TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ca

ẤY

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

ca

Ca

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Ca

[VI] ẤY

[FR] Ca

[EN]

[VI] “Cái ấy” dịch sang tiếng Đức Es (Latin Id). Xuất hiện trong triết học Đức, chống lại những khái niệm con người là một chủ thể tự biết lấy mình, có ý thức về minh. Cái ấy phản bác chữ Tôi. Freud dùng từ “cái ấy” để chỉ phần vô thức, nhưng cái ấy và vô thức không phải hoàn toàn là một. Nếu vô thức đối lập với ý thức, thì cái ấy phải hiểu với hệ thống ba ngôi của nhân cách: cái ấy, cái tôi và cái siêu tôi. Những nội hàm vô thức bị dồn nén chi phối sự hình thành cái tôi, bao hàm phần ý thức và chi phối cả cái siêu tôi, tức cái ngôi phê phán. Cái ấy là nguồn năng lượng bất phân, từ đó phân hóa thành những xung lực bản năng quyết định mọi quá trình tâm lý.