Việt
Nhúm
nhóm
Anh
pinch
Đức
Handvoll
Prise
In jeder Stadt gibt es eine kleine Schar von Bewohnern, die sich nicht mehr darum kümmern, ob sie ein paar Sekunden schneller altern als ihre Nachbarn.
Ở mỗi thành phố đều có một nhúm nhỏ dân cư chẳng quan tâm gì đến chuyện già nhanh hơn hàng xóm của họ mất vài giây.
A small number of residents in each city have stopped caring whether they age a few seconds faster than their neighbors.
Runzelige Oberfläche mit schuppenartigen Ablösungen
Bề mặt nhăn nhúm với các lớp tróc như vảy
Handvoll /f -/
một] nhúm, nhóm; Hand
nhúm
Handvoll f, Prise f; một nhúm hạt tiêu eine Prise Pfeffer
Nhúm (muối, tiêu)