TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

psychothérapie de groupe

NHÓM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

psychothérapie de groupe

Psychothérapie de groupe

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Psychothérapie de groupe

[VI] NHÓM (Trị liệu nhóm)

[FR] Psychothérapie de groupe

[EN]

[VI] Khác với trị liệu cá nhân, ở đây tập hợp một nhóm người cùng tiến hành liệu pháp.Có nhiều cách tiến hành. Một hình thức dùng là phép tâm kịch (psychodrame) của Moreno. Xuất phát từ một biến cố quan trọng trong cuộc sống của một thành viên, rồi mỗi người từ đó, tự biên tự diễn thành một kịch cảnh, vai trò của người thầy là khêu gợi và hướng dẫn, nhưng chủ yếu để cho các thành viên, do bầu không khí chung, biểu lộ được những tình cảm bị chôn vùi trong đáy lòng, và diễn thành những kịch cảnh mà trong đời sống bình thường không thể nào biểu hiện được. Qua tâm kịch ấy, mỗi người có thể xả trừ những ấm ức bị dồn nén từ lâu. Một hình thức ngày càng được phổ biến là trị liệu gia đình: muốn chăm chữa một em bé, cần họp cả gia đình và tác động lên mọi thành viên, đặc biệt bố mẹ. Mỗi thành viên sẽ hiểu rõ về những động cơ tình cảm ở trong thâm tâm và cách đối xử của bản thân đối với những thành viên khác. Những nhóm tập luyện dưỡng sinh, qua sự trao đổi với nhau, nhất là nếu có sự hướng dẫn của một người thầy, có thể trở thành những nhóm trị liệu giúp cho mỗi người hiểu rõ bản thân hơn và giải tỏa những ấm ức mặc cảm. Cái khó là làm sao cho mỗi người phá bỏ được những ràng buộc thông thường, để cho những cảm xúc bột phát nói lên thực trạng nội tâm của mình. Với trẻ con dùng các trò chơi.