TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

groupe

NHÓM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
groupé

cả bộ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

groupe

group

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

radical

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

generating set

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bubble

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cluster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
groupé

bundled

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

groupe

Gruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Anweisungsverbund

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Radikal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Plattensatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Maschinensatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bubble

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cluster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Menge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Schub

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
groupé

gebündelt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

groupe

groupe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

radical

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faisceau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aggrégat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grappe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
groupé

groupé

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Groupe de combat

Nhóm tác chiến.

Groupe d’artillerie

Đon vị pháo; khẩu dội.

Un groupe de sapins

Mót nhóm cây thông.

Groupe de Laocoon

Nhóm dè tài Lao-con.

Les entiers relatifs (..., -1, 0, + 1,...) munis de l’addition forment un groupe

Những SC nguyên dối trị có dấu cộng tạo thành môt nhóm.

Groupe électrogène, groupe motopompe

Cụm phát diên; cụm bom.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

groupé

[DE] gebündelt

[VI] cả bộ (gía bán)

[EN] bundled

[FR] groupé

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

groupe

groupe

Gruppe, Menge, Schub

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

groupe /IT-TECH/

[DE] Gruppe

[EN] group

[FR] groupe

groupe /IT-TECH/

[DE] Anweisungsverbund

[EN] group

[FR] groupe

groupe,radical /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Gruppe; Radikal

[EN] group; radical

[FR] groupe; radical

faisceau,groupe /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Plattensatz

[EN] group

[FR] faisceau; groupe

groupe,unité /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Maschinensatz

[EN] generating set

[FR] groupe; unité

aggrégat,grappe,groupe /SCIENCE/

[DE] bubble; cluster

[EN] bubble; cluster

[FR] aggrégat; grappe; groupe

Từ Điển Tâm Lý

Groupe

[VI] NHÓM

[FR] Groupe

[EN]

[VI] Một tập hợp với hai yếu tố: - Nhóm có một cơ cấu, một tổ chức nhất định. - Các thành viên tác động lẫn nhau. Các nhóm sơ cấp, ít người, cá nhân trực tiếp với nhau, có nhóm thứ cấp rộng lớn trong đó có những nhóm nhỏ. Nhóm tác động lên tâm lý của cá nhân qua các cơ chế. - Bắt chước nhau – ám thị - khuyến khích nhau. - Phục tùng các chuẩn mực nhóm. - Có những động cơ giống nhau – có cách nhìn giống nhau. Trình độ tổ chức cao nếu trong nhóm mỗi thành viên có một vai trò đặc thù, thấp nếu các thành viên không có vai trò gì nổi lên. Tổ chức càng cao thì hiệu lực của nhóm càng mạnh. Trong nhóm bao giờ cũng có thủ lĩnh; thường có hai thủ lĩnh khác nhau: thủ lĩnh năng nổ và thủ lĩnh được tin yêu (cũng như quốc gia có tổng thống và thủ tướng). Nhiều công trình nghiên cứu muốn xác định những đức tính đặc trưng của những người thủ lĩnh, nhưng kết quả không rõ ràng. Theo Max Weber có ba loại thủ lĩnh: - Kiểu truyền thống do tập ấm (cha truyền co nối hay do số phong tục qui định); - Kiểu “cứu tinh” (charisme), thủ lĩnh vừa là người năng nổ đề xuất sáng kiến, vừa được tin yêu. - Kiểu do bộ máy quan chức đề cử. Nhóm này có tính cố kết cao nếu mỗi thành viên nhằm vào mục đích chung, nhất là ki xâm kích từ ngoài. Các nhóm thường có một số nghi thức kết nạp và để phân biệt với các nhóm khác. Năng suất thường cao vì một mặt trong nhóm đề ra những chuẩn mực buộc cá nhân thực hiện. Nhưng các chuẩn mực phải được các thành viên chấp nhận. Những nghiên cứu về nhóm được vận dụng trong tổ chức các bệnh viện, các nhóm tâm lý liệu pháp để nâng cao hiệu lực trị liệu.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

groupe

groupe [gRup] n. m. Nhóm, tập họp, đám. Đám đông nguòi, toán, nhóm. Un groupe de curieux: Một dám người tò mò, hiếu kỳ. Marcher en groupe: Đi thành toán. > XHH Nhóm nguôi tập họp lại, tập đoàn. Dynamique de groupe: Tính năng dộng của nhóm người. > I ! Groupe sanguin: Nhóm máu. 2. QUÂN Groupe de combat: Nhóm tác chiến. > Co. Đơn vị bộ binh, đội. Groupe d’artillerie: Đon vị pháo; khẩu dội. 3. Nhóm đồ vật. Un groupe de sapins: Mót nhóm cây thông. > MỸ Nhóm đề tài. Groupe de Laocoon: Nhóm dè tài Lao-con. 4. TOÁN Nhóm. Les entiers relatifs (..., -1, 0, + 1, ...) munis de l’addition forment un groupe: Những SC nguyên dối trị có dấu cộng tạo thành môt nhóm. 5. KY Cụm động cơ, cụm máy. Groupe électrogène, groupe motopompe: Cụm phát diên; cụm bom.