groupe
groupe [gRup] n. m. Nhóm, tập họp, đám. Đám đông nguòi, toán, nhóm. Un groupe de curieux: Một dám người tò mò, hiếu kỳ. Marcher en groupe: Đi thành toán. > XHH Nhóm nguôi tập họp lại, tập đoàn. Dynamique de groupe: Tính năng dộng của nhóm người. > I ! Groupe sanguin: Nhóm máu. 2. QUÂN Groupe de combat: Nhóm tác chiến. > Co. Đơn vị bộ binh, đội. Groupe d’artillerie: Đon vị pháo; khẩu dội. 3. Nhóm đồ vật. Un groupe de sapins: Mót nhóm cây thông. > MỸ Nhóm đề tài. Groupe de Laocoon: Nhóm dè tài Lao-con. 4. TOÁN Nhóm. Les entiers relatifs (..., -1, 0, + 1, ...) munis de l’addition forment un groupe: Những SC nguyên dối trị có dấu cộng tạo thành môt nhóm. 5. KY Cụm động cơ, cụm máy. Groupe électrogène, groupe motopompe: Cụm phát diên; cụm bom.