TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebündelt

cả bộ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

gói thành bó nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gói thành xấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gebündelt

bundled

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

nodalized suspension

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gebündelt

gebündelt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufhängung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gebündelte Aufhängung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gebündelt

groupé

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

suspension focalisée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es werden eine auf den gewünschten Faseranteil berechnete Anzahl Rovings in einem Tränkbad imprägniert, gebündelt und durch ein beheiztes Formwerkzeug gezogen.

Tùy vào hàm lượng sợi mong muốn, lượng roving đã tính toán được ngâm tẩm trong bể ngâm, ghép chung lại và kéo qua một khuôn định hình có gia nhiệt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die langen unverzweigten Zellulosemoleküle sind gebündelt und bauen die Zellwand schichtenweise auf (Bild 2).

Phân tử cellulose dài, không phân nhánh kết chặt nhau và xây dựng vách tế bào thành nhiều lớp chồng lên (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Licht wird so reflektiert und gebündelt, dass es parallel zur Scheinwerferachse austritt.

Vì thế tia sáng được phản chiếu, kết chùm và phát ra song song với trục đèn.

Wickelt man den Leiter zu einer Spule auf, so werden die magnetischen Feldlinien im Inneren der Spule gebündelt.

Khi quấn dây dẫn thành một cuộn dây thì những đường sức từ được bó lại bên trong cuộn dây.

Wird die Spule von einem Strom durchflossen, bildet sich ein Magnetfeld aus. Dieses wird in den Kontaktzungen, die vergleichbar mit dem Spulenkern sind, gebündelt.

Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây, một từ trường được phát sinh, kết chặt vào lưỡi công tắc hoạt động như lõi từ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufhängung,gebündelt,gebündelte Aufhängung /ENG-MECHANICAL/

[DE] Aufhängung, gebündelt; gebündelte Aufhängung

[EN] nodalized suspension

[FR] suspension focalisée

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebündelt /a/

gói thành bó nhỏ, gói thành xấp; gebündelt e Geldscheine các xấp tiền.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

gebündelt

[DE] gebündelt

[VI] cả bộ (gía bán)

[EN] bundled

[FR] groupé