TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cả bộ

cả bộ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

cả bộ

bundled

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

cả bộ

gebündelt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

cả bộ

groupé

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um die Funktion der Teilsysteme oder ihrer Komponenten testen zu können, müssen Einstellwerte geprüft und falls erforderlich nachgestellt oder Komponenten ersetzt werden.

Để có thể kiểm tra được chức năng của các hệ thống con hay các bộ phận của chúng, phải kiểm tra các trị số hiệu chỉnh hiện thời và nếu cần thiết thì hiệu chỉnh lại hay phải thay cả bộ phận.

Ein LED-Scheinwerfersystem setzt sich aus mehreren LED-Einheiten (sog. Arrays) zusammen. Diese bestehen aus dem LED-Chip inkl. Kühlkörper und ggf. Reflektoren sowie einer Freiformlinse (Bild 1).

Một hệ thống đèn chiếu dùng LED được cấu thành bởi nhiều đơn vị LED (gọi là chuỗi), bao gồm chip LED kể cả bộ tản nhiệt và, nếu cần, những gương phản xạ cũng như một thấu kính hình dạng tự do (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Aufheizen erfolgt wiederum sowohl indirekt über Wärmeaustauschflächen als auch mittels Direktdampfinjektion durch alle Zufuhröffnungen einschließlich der Sterilfilter für Zu- und Abluft (Bild 1).

Quá trình làm nóng có thể gián tiếp do diện tích trao đổi nhiệt hay bằng cách phun hơi nước trực tiếp qua các cổng cung cấp, kể cả bộ lọc vô trùng nhận và xả khí (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nennweite: Numerische Größenbezeichnung, die für alle Bauteile eines Rohrleitungssystems verwendet wird, für die nicht der Außendurchmesser oder die Gewindegröße angegeben werden.

Đường kính danh định: Là thông số đo danh định dùng cho tất cả bộ phận của hệ thống ống, không phải là đường kính bên ngoài hay thông số ren.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cả bộ

[DE] gebündelt

[VI] cả bộ (gía bán)

[EN] bundled

[FR] groupé