Việt
cả bộ
Anh
bundled
Đức
gebündelt
Pháp
groupé
Um die Funktion der Teilsysteme oder ihrer Komponenten testen zu können, müssen Einstellwerte geprüft und falls erforderlich nachgestellt oder Komponenten ersetzt werden.
Để có thể kiểm tra được chức năng của các hệ thống con hay các bộ phận của chúng, phải kiểm tra các trị số hiệu chỉnh hiện thời và nếu cần thiết thì hiệu chỉnh lại hay phải thay cả bộ phận.
Ein LED-Scheinwerfersystem setzt sich aus mehreren LED-Einheiten (sog. Arrays) zusammen. Diese bestehen aus dem LED-Chip inkl. Kühlkörper und ggf. Reflektoren sowie einer Freiformlinse (Bild 1).
Một hệ thống đèn chiếu dùng LED được cấu thành bởi nhiều đơn vị LED (gọi là chuỗi), bao gồm chip LED kể cả bộ tản nhiệt và, nếu cần, những gương phản xạ cũng như một thấu kính hình dạng tự do (Hình 1).
Das Aufheizen erfolgt wiederum sowohl indirekt über Wärmeaustauschflächen als auch mittels Direktdampfinjektion durch alle Zufuhröffnungen einschließlich der Sterilfilter für Zu- und Abluft (Bild 1).
Quá trình làm nóng có thể gián tiếp do diện tích trao đổi nhiệt hay bằng cách phun hơi nước trực tiếp qua các cổng cung cấp, kể cả bộ lọc vô trùng nhận và xả khí (Hình 1).
Nennweite: Numerische Größenbezeichnung, die für alle Bauteile eines Rohrleitungssystems verwendet wird, für die nicht der Außendurchmesser oder die Gewindegröße angegeben werden.
Đường kính danh định: Là thông số đo danh định dùng cho tất cả bộ phận của hệ thống ống, không phải là đường kính bên ngoài hay thông số ren.
[DE] gebündelt
[VI] cả bộ (gía bán)
[EN] bundled
[FR] groupé