TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dynamique de groupe

NHÓM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

dynamique de groupe

Dynamique de groupe

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Dynamique de groupe

[VI] NHÓM ( Xu thế chuyển động nhóm)

[FR] Dynamique de groupe

[EN]

[VI] Nhóm là đơn vị sản xuất nhỏ, như một gia đình, một phân xưởng, nhà tâm lý hay xã hội học có thể quan sát trực tiếp và chi ly, có khi có thể tiến hành một thực nghiệm. Moreno và Kurt Lewin khởi xướng nghiên cứu những tác động tâm lý qua lại trong nhóm, gọi chung là vận động nhóm. Một quan sát viên có thể ghi nhận ảnh hưởng của nhóm đối với cách ứng xử của từng thành viên như: những thao tác để xích gần nhau hay tránh xa ra, những cử chỉ hung tính, phủ định, đồng tình, ai thường phát biểu ý kiến, hay có sáng kiến, được người khác tín nhiệm nhiều hay ít, vô tư hay không. Một khái niệm do những nghiên cứu vận động nhóm đưa ra là đặc điểm tâm lý của những con người có tính cách thủ lĩnh, và phương thức lãnh đạo (độc đoán, dân chủ, buông thả). Nhà tâm lý có thể đặt cho nhóm thực hiện một nhiệm vụ nhất định, và qua cách thức mỗi thành viên đảm nhận vai trò riêng của mình như thế nào – dấn mình đến đâu, giữ khoảng cách với nhiệm vụ, khả năng hoàn thành- hiểu được đặc điểm tâm lý của từng người và cơ cấu được hình thành trong nhóm. Moreno cho các thành viên tự biên tự diễn một vở kịch, để thông qua buổi diễn, bộc lộ những ấm ức mặc cảm của một hay nhiều thành viên. X. Tâm kịch.