zu /meiiĩer>)Zeit/
	
    	
			
tôi; 
	
	         
zu /meiiĩer>)Zeit/
	
    	
			
(chỉ cách thức) với; 
bằng; 
theo kiểu; 
zu meiner Zufriedenheit^  tròng sự Hài lòng của tôi  :  
	
	         
zu /niedrigen Preisen/
	
    	
			
với giá rẻ; 
er verkauft tolles. zư  niedrigsten  .  Preisen  :   anh tabán mọi thứ vởi giá rẻ: 
	
	         
zu /niedrigen Preisen/
	
    	
			
(chỉ cách thức) với; 
bằng (phường tiện gì); 
wir gehen  iziiĩFìrfỉ> chứngịtôí    :   ỉdi . bộ sie kamen  zuPferd  : hợđếrLbàng:ngựá (họ cưỡi ngựa đến). 
	
	         
zu /niedrigen Preisen/
	
    	
			
(nóivề sô'  lượng,  kích thước,  chu kỳ v v )' có; 
với; 
khoảng; 
	
	         
ZU /(Adv.)/
	
    	
			
quá; 
lắm; 
rất  (allzu); 
	
	         
zu /seitìh(tiếng ‘tónghsay rượu, xỉn.  4.  (ugs.) (tỏ ý yêu':cầu, ra lệnh) nào, hãy ữ(bắt đầu,  tìếrffọè)tfnapdấhn zu!; riäo, bat  'đầu!;  -immer- zu, wiflntussen uns beeilen!/
	
    	
			
tiếp tục; 
chúng ta phải làm nhanh lên!; 
	
	         
Zu /bu .ße,  die;  -n  (selten)/
	
    	
			
sự trả thêm tiền; 
khoản tiền trả thêm; 
	
	         
zu /cker. krank  (Adj.)/
	
    	
			
bị đái tháo đường; 
	
	         
Zu /gang,  der;  -[e]s,  Zugänge/
	
    	
			
lối vào; 
lô' i đi qua; 
đường dẫn vào; 
ein unterirdischer Zugang zur Burg  :   một đường hầm dẫn vào lâu đài. 
	
	         
Zu /gang,  der;  -[e]s,  Zugänge/
	
    	
			
sự đến gần; 
sự tới gần; 
sự bước vào; 
	
	         
Zu /.ge.hõ.rig.keit,  die;  -/
	
    	
			
sự thuộc quyền sở hữu; 
sự thuộc về; 
	
	         
Zu /.ge.hõ.rig.keit,  die;  -/
	
    	
			
sự bao hàm; 
sự lệ thuộc; 
sự phụ thuộc; 
	
	         
Zu /.ge.hõ.rig.keit,  die;  -/
	
    	
			
tư cách hội viên; 
tư cách đảng viên; 
	
	         
zu /.sam  men|rech.nen  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
cộng lại; 
tính chung; 
tính tổng sô'   (addieren,  zusammenzählen); 
	
	         
ZU /sam. men sein  (unr. V.;  ist)/
	
    	
			
cùng nhau; 
bên nhau; 
	
	         
Zu /.sam .men. sein,  das/
	
    	
			
cuộc gặp gỡ; 
cuộc họp mặt; 
cuộc hội họp  (Beisammensein); 
	
	         
Zu /.sam .men. sein,  das/
	
    	
			
sự sống chung; 
sự ở bên nhau; 
	
	         
Zu /sam.men. spiel,  das  (o.  PL)/
	
    	
			
sự chơi ăn ý; 
sự chơi phô' i hợp với nhau; 
	
	         
Zu /sam.men. spiel,  das  (o.  PL)/
	
    	
			
sự tác động qua lại; 
	
	         
Zu /sam.men. Stoß,  der/
	
    	
			
(bes   von Fahr-,  Flugzeugen)  sự đụng nhau; 
sự va chạm  (Zusammenprall,  Kollision); 
bei dem Zusam menstoß der Züge gab es\ viele Tote  :   CÓ nhiều người thiệt mạng trỏng vụ va đụng nhau của các đoàn tàu. 
	
	         
Zu /sam.men. Stoß,  der/
	
    	
			
(ugs ) sự đụng độ; 
sự cãi vã; 
sự ẩu đả; 
	
	         
ZU /.sam.menỊsu.chen  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
tìm kiếm; 
thu lại; 
gom lại; 
	
	         
ZU /|win.ken  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
vẫy tay chào; 
	
	         
ZU /Ịkit.ten  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
trét kín bằng mát-tát; 
	
	         
Zu /lãs.sig.keit,  die;  -/
	
    	
			
khả năng chấp nhận; 
tính có thể chấp nhận được; 
tính có thể cho phép; 
	
	         
ZU /Ịlèi.ten  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
dẫn vào; 
đưa vào; 
cung cấp; 
tiếp tế; 
	
	         
ZU /Ịlèi.ten  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
chuyển (thư từ,  văn kiện V V ); 
	
	         
zu /.mu.ten  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
đòi hỏi; 
yêu sách; 
yêu cầu; 
thỉnh cầu; 
jmdm. etw. zumuten  :   đòi hỏi ở ai điều gì willst du mir etwa zumuten,  dass ich die ganze Zeit herumsitze und warte?  :   chẳng lẽ mày muốn tao phải ngồi yên suốt cả thòi gian đó và chờ hay sao? 
	
	         
zu /.mu.ten  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
đánh bạo; 
cả gan; 
dám; 
sich  (Dat.)  :  
	
	         
ZU /nächst  (Präp. mit Dativ) (geh.)/
	
    	
			
ngay sát; 
sát bên; 
jmdm./einer Sache zunächst  :   sát bên ai/cái gì. 
	
	         
Zu /na.me,  der; -ns,  -n/
	
    	
			
họ (viết cùng với tên); 
bitte unterschreiben Sie mit Vor- und Zunamen  :   xin bà vui lòng viết cả tên và họ. 
	
	         
Zu /na.me,  der; -ns,  -n/
	
    	
			
(veraltend)  tục danh; 
biệt danh; 
tên gọi đùa  (Beiname); 
	
	         
zu /.n  ich  .te/
	
    	
			
hủy hoại cái ế; 
phá hỏng điều gì; 
zunichte werden/sein  :   bị hủy hoại cái gì,  bị phá hỏng điều gì,  thất bại. 
	
	         
zu /ịrie.geln  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
gài then; 
khóa chốt; 
	
	         
zu /.rũckịlei.ten  (sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
chuyển về; 
trả về; 
	
	         
ZU /.sam.men  [tsu'zaman] (Adv.)/
	
    	
			
cùng nhau; 
cùng chung; 
chung với nhau  (gemeinsam); 
mit jmdm. zusammen sein  :   sống chung với ai zusammen verreisen  :   cùng đi du lịch với nhau er ist schon mal mit ihr zusammen gewesen verhüll.)  :   hắn đã ngủ với cô ta. 
	
	         
ZU /.sam.men  [tsu'zaman] (Adv.)/
	
    	
			
tính chung; 
tính gộp; 
gộp chung  (insgesamt); 
alles zusammen kostet 100 Euro  :   tất cả tính chung là 100 Euro. 
	
	         
Zu /sam.men  .fall,  der  (o. Pl.)/
	
    	
			
sự xảy ra đồng thời; 
sự trùng thời gian; 
	
	         
ZU /.sám .men  lie gen  (sw.  V.;  hat) (regional, bes. nordd.)/
	
    	
			
quét gom lại; 
	
	         
Zu /.sam.men. halt,  der  (o.  PL)/
	
    	
			
sự nô' i; 
sự ăn khớp; 
sự dính kết; 
sự gắn chặt vào nhau; 
	
	         
Zu /.sam.men. halt,  der  (o.  PL)/
	
    	
			
sự gắn bó; 
sự thống nhất; 
sự liên kết với nhau; 
	
	         
Zu /.sam.men.le.ben,  das  (o.  PL)/
	
    	
			
cuộc sống chung; 
	
	         
zu /.sam .men. leg .bar  (Adj.)/
	
    	
			
xếp được; 
gấp được; 
	
	         
ZU,arbeiten /(sw. V.; hat)/
	
    	
			
giúp đỡ; 
hỗ trợ; 
chuẩn bị trước (cho công việc); 
	
	         
zu,teilen /(sw.  V.;  hat)/
	
    	
			
phân công; 
giao 3138 phó; 
ủy nhiệm; 
ủy thác; 
ủy qụyền; 
chỉ định; 
bổ nhiệm  (übertragen,  zuweisen); 
(jmdm.) jmdnJetw. zuteilen  :   giao phó ai/cái gì cho (ai).