Việt
với giá rẻ
Đức
zu
Mithilfe dieser Einschätzung wird erwogen, ob eine gezielte Maßnahme für einen bestimmten Kunden aus Sicht des Betriebes sinnvoll ist, z.B. das Angebot umfangreicher Serviceleistungen zu einem günstigen Preis.
Với sự hỗ trợ của việc đánh giá này, doanh nghiệp có thể thực hiện những biện pháp tích cực hướng đến từng khách hàng, thí dụ như các dịch vụ trọn gói với giá rẻ.
er verkauft tolles. zư niedrigsten . Preisen
anh tabán mọi thứ vởi giá rẻ:
zu /niedrigen Preisen/
với giá rẻ;
anh tabán mọi thứ vởi giá rẻ: : er verkauft tolles. zư niedrigsten . Preisen