Việt
sự sống chung
sự ở bên nhau
Đức
Zu
Das Miteinander der Vielzahl von Arten im gemeinsam genutzten Ökosystem wird dadurch ermöglicht und erleichtert, dass jede einzelne Art eine ökologische Nische innerhalb des Ökosystems besetzt.
Sự sống chung của nhiều loài trong cùng một hệ sinh thái có thể diễn ra dễ dàng là vì mỗi loài riêng biệt đều chiếm giữ một ổ sinh thái trong hệ sinh thái ấy.
Zu /.sam .men. sein, das/
sự sống chung; sự ở bên nhau;