TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cuộc sống chung

cuộc sống chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôn nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cộng sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cuộc sống chung

Lebensgemeinschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Steht dabei der gegenseitige Nutzen im Vordergrund, bezeichnet man das als Symbiose.

Cuộc sống chung mà hai bên cùng có lợi người ta gọi là cộng sinh.

Ein weiteres Beispiel ist die Symbiose zwischen Wurzelknöllchenbakterien und bestimmten Pflanzen (z.B. Sojabohne, Erbse, Klee) (Bild 4).

Một thí dụ khác về cuộc sống chung giữa vi khuẩn nốt sần ở rễ cây (rhizobium) và một số cây thí dụ như cây đậu nành, đậu vườn, cỏ ba lá (Hình 4).

Ein Beispiel sind die Flechten, eine Symbiose zwischen mikroskopisch kleinen, Fotosynthese betreibenden Grünalgen oder Cyanobakterien und Pilzen auf extremen Standorten (Bild 3).

Một thí dụ là địa y. Một cuộc sống chung giữa loại tảo lục (green alga) cực nhỏ, có khả năng quang hợp hay vi khuẩn lam (cyanobacteria) và nấm trong một vùng có điều kiện khắc nghiệt (Hình 3).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lebensgemeinschaft /í =, -en/

1. cuộc sống chung, hôn nhân; 2. (sinh vật) [sự] cộng sinh; Lebens

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebensgemeinschaft /die/

cuộc sống chung (Zusammenleben);

Zu /.sam.men.le.ben, das (o. PL)/

cuộc sống chung;