Việt
gài then
khóa chốt
khóa lại
cài then
Đức
zu
abriegeln
Gerade bei Behälterverschlüssen, beim Anbringen von Zierleisten oder bei Verschlüssen von Stiften, sowie bei Kinderspielzeugen mit verschiedenen beweglichen Anbauteilen kommen Schnappverbindungen häufig zur Anwendung (Bild 3).
Khớp kết nối nhanh thường xuyên được sử dụng cho các chốt khóa bồn chứa, đường gờ trang trí, khóa chốt then cũng như trong các món đồ chơi trẻ em với các chi tiết lắp ráp linh động khác nhau (Hình 3).
Zur axialen Kolbenbolzensicherung werden teilweise Drahtsprengringe ohne Hakenenden (Aushängehaken) verwendet.
Để khóa chốt piston theo hướng trục, đôi khi khoen chận bằng dây thép không có móc cuối (móc treo) được sử dụng.
riegeln Sie bitte die Tür ab!
đề nghị bà vui lòng cài chốt cửa lại.
zu /ịrie.geln (sw. V.; hat)/
gài then; khóa chốt;
abriegeln /(sw. V.; hat)/
khóa lại; khóa chốt; cài then;
đề nghị bà vui lòng cài chốt cửa lại. : riegeln Sie bitte die Tür ab!