TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có

có

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sở hữu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tồn tại

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

riêng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hiện hành

 
Từ điển toán học Anh-Việt

biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sô' lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đón

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trữ lượng nhất định 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn quyền sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện hũư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra vào ngàý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn ra vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dĩ nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đương nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vâng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được vi được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm hữu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao bọc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh tồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lí do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏ thoái thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao hàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng sầm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố gắng để đạt được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố đạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sổ hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điền trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dinh cơ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lý lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lý do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luận cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lò xo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruột gà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lực phát động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân bố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nén

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
có cách cư xử

có cách cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hiện có

hiện hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện hũu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tồn tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh tồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thống trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tài sản hiện có

tài sản hiện có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

có

possess

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

 blower

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 exist

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 have

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 possess

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 yes

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 own

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

exist

 
Từ điển toán học Anh-Việt

compress

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

có

besitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

liegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmvorliegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zäh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegangenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vereinen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

habtihrs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfügen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Existenzphilosophie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vertreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jawohl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uinehaben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anheimfallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beinhalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fortbestehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorwand

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

enthalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zufällen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erschwingen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Besitzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beweis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Triebfeder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
có cách cư xử

atavistisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hiện có

obwaltend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tài sản hiện có

Besitzstand

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nutzkraftwagen (Nkw).

Xe hai bánh có động cơ gồm có:

Zu den Krafträdern zählen

Xe hai bánh có động cơ gồm có

geschlitzten innenverzahnten Stahllamellen.

Các đĩa thép có răng trong có rãnh.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

pH-Wert und gegebenenfalls

trị số pH và có thể có

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

EUH 006 Mit und ohne Luft explosionsfähig.

EUH 006 Có thể nổ khi có hay không có không khí.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Sprache uine

biết ngoại ngũ;

einen Beweis uon etw (D)gében [liefernỊ

chủng minh (chúng tỏ) rằng;

krank liegen

bị óm; 2. có, ỏ, phân bố, sắp xếp;

im Bereich [außer dem Bereich] der Möglichkeit liegen ồ

ngoài giói hạn có thể;

mit j-m im Prozeß liegen

kiện nhau;

in der Scheidung liegen

li hôn, li dị;

auf der Láuer liegen

nằm mai phục;

vor Ánker liegen

thả neo, đỗ, đậu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kein Geld haben

không có tiền

(ugs.) er hat nichts

hắn rất nghèo, hắn không có gì cả

was man hat, das hat man

thà có còn hơn không

viele Freunde haben

có nhiều bạn bè

Zeit haben

có thời gian

lange Beine haben

có đôi chân dài

ein gutes Gedächt nis haben

có trí nhớ tốt

das hat keine Bedeutung

việc đó không có nghĩa gì cả

er hat große Schuld an dern Unfall

trong vụ tai nạn nàỵ hắn có lỗi rất lớn.

keine Eltern mehr besitzen

không còn cha mẹ nữa

er besitzt das Recht zu ..

hắn có quyền đề....

er kennt kein Mitleid

hắn không biết đến lòng trắc ẩn

er kennt kein Maß

không điều gì khiển hắn chùn tay, hắn không biết giới hạn.

etw. im Keller liegen haben

cổ chứa vật gì dưới tầng hầm.

gegen ihn liegt nichts vor

không có gì (chứng cứ, điều gì) chống lại hắn.

die Stadt zählt 300 000 Einwohner

thành phố có 30

am Fenster stehen

dứng bển cửa sổ

am Herd Stehen

đang nấu nướng

jmdn. an der Tür Stehen lassen

để ai đứng ngoài cửa

im Rentenalter stehen

đến tuổi nghỉ hưu

vor einer Ent scheidung stehen

đứng trước một quyểt định

vor dem Bankrott Stehen

đứng trước nguy ca phá sản

das Kind ist in der Ent wicklung stehen geblieben

đứa bé không tiếp tục phát triển

wo sind wir Stehen geblieben?

chúng ta nói đến đâu rồi nhỉ?

von diesen Äpfeln gehen vier auf ein Kilogramm

loại táo này bốn quả được (đúng, đủ) một ký lô. 2

darüber besteht kein Zweifel

không có bất cứ mối nghi ngờ nào về chuyện đó

es besteht Gefahr

có mối nguy hiểm

diese Verbindung soll bestehen bleiben

mối liên hệ này cần được tiếp tục duy trì.

Besuch kriẽgen

có khách đến thăm.

er vereint alle Mächte in seiner Hand

ông ta nắm tất cả mọi quyền hành trong tay.

diese Pflanze kommt nur im Gebirge vor

loại cây này chỉ có ở vùng núi.

an dem Zweig sitzen mehrere Blüten

trên cành có nhiều nụ hoa

der Hut saß ihm schief auf dem Kopf

cái mũ đội lệch trên đầu hắn

etw. nicht auf sich sitzen lassen [können/wollen]

không muôn để yên điều gì

auf jmdm. sitzen bleiben

đeo đẳng theo ai, bám chặt lấy ai

einen sitzen haben

(tiếng lóng) chếnh choáng say

auf etw. (Đat.)

ein Haus besitzen

sở hữu một cái nhà

viele Bücher besitzen

có nhiều sách

(ugs.) er besaß keinen Pfennig

hắn nghèo kiết xác, hắn không có một xu

die besitzende Klasse

những người giàu có, tầng lớp giàu có

Geschmack besitzen

(nghĩa bóng) có khẩu vị tinh tế

jmds. Zuneigung, Vertrauen besitzen

chiếm được thiện cảm, lòng tin cậy của ai

er hat die Frechheit besessen, mich anzulügen

hận láo xược đến nỗi nói dối cả tôi.

in diesem Fluss gibt es viele Fische

dưới dòng sông này có rất nhiều cá

das gibt es

điều ấy vẫn xảy ra

das gibt es ja gar nicht

cái ấy chưa hề có, điều ẩy chưa bao giờ xảy ra

was gibt es Neues?

có gỉ mới không?

was gibt es da zu lachen?

có gì đáng cười?

es gab viel zu tun

có nhiều việc để làm. 2

was gibt es zu essen?

có món gì ăn không?

an diesem Schalter gibt es Brief marken

ở quầy này có bán tem thư

was gibt es heute im Fernsehen?

hôm nay trên ti vi có chương trình gì vậy? 2

hier hat es viele -alte Häuser

nơi đây có nhiều ngôi nhà cũ kỹ

heute hats draußen 30° im Schatten

hôm nay nhiệt độ bèn ngoài trong bóng râm là 3(f. 14. (ugs. abwertend) sich haben: nổi giận, tức điên, làm ầm ỹ về chuyện gì (sich übermäßig aufregen)

hab dich nicht so!

đừng có thái độ như thế! 1

über große Erfahrung verfügen

có kinh nghiệm phong phú.

der Heilige Abend fällt dieses Jahr auf einen Sonntag

đêm Giáng sinh năm nay rơi vào chủ nhật

ìn diese Zeit fallen die Hauptwerke des Dichters

những tác phẩm chính của nhà tha được sáng tác trong thài gian này. 1

in der Ausstellung sind ihre Bilder vertreten

những bức tranh của bà cũng được trưng bày trong cuộc triển lấm.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

compress

ép, nén; có (dăc)

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chiếm hữu,có

[DE] Besitzen

[EN] Possess

[VI] chiếm hữu, có

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uinehaben /vt/

có, chiếm (chỗ, buồng...); eine Sprache uine biết ngoại ngũ;

anheimfallen /(tách/

được) vi (s) được, có;

besitzen /vt/

có, sỏ hữu, chiếm hữu.

beinhalten /vt/

chúa, đựng, có, bao bọc.

fortbestehen /vi/

tiếp tục, có, tôn tại, sinh tồn; fort

Vorwand /m-(e)s, -wände/

có, lí do, nê, cỏ thoái thác; unter dem daß... lấy nê [có] là...

enthalten /vt/

chúa đựng, chúa, đựng, có, bao hàm;

Zufällen /vi (/

1. được, có; (ai) có s6 phải; 2. [bị, được] đóng sầm lại, đóng mạnh; nhắm tịt.

erschwingen /vt/

được, có, cố gắng để (đấu tranh để) đạt được, cố đạt.

Besitzung /f =, -en/

1. [sự] có, sổ hữu, chiếm hữu; 2. điền trang, dinh cơ.

Beweis /m -es, -e/

bằng chúng, chúng cd, có, lý lẽ, lý do, luận cd; einen Beweis uon etw (D)gében [liefernỊ chủng minh (chúng tỏ) rằng; einen - erbringen Ịántreten] chúng minh, dẫn chúng, chứng tỏ; Beweis und Gegenbeweis nhũng lý lẽ (lý do) thuận và chống.

Triebfeder /f =, -n/

1. [cái] lò xo, ruột gà; 2. có, lí do, động cơ, lực phát động, động lực.

liegen /vi/

1. nằm; krank liegen bị óm; 2. có, ỏ, phân bố, sắp xếp; am úfer gelegen ồ ven bò, ven sông, ven biển; 3. ỏ, ỏ trong tình trạng, bị, chịu; im Bereich [außer dem Bereich] der Möglichkeit liegen ồ ngoài giói hạn có thể; mit j-m im Prozeß liegen kiện nhau; in der Scheidung liegen li hôn, li dị; auf der Láuer liegen nằm mai phục; auf der Zunge - quên khuấy mất một chữ; vor Ánker liegen thả neo, đỗ, đậu; j-m zur Last liegen làm vất vả [khó khăn, khổ sỏ, nặng nhọc].

obwaltend /a/

hiện hành, hiện có, hiện hũu, [dang] tồn tại, sinh tồn, có, [đang] thống trị, phổ biến.

Besitzstand /m -(e)s/

tài sản hiện có, [khoản] có.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haben /(unr. V.; hat)/

có (tài sản, vật sở hữu, thời gian, tính cách V V );

không có tiền : kein Geld haben hắn rất nghèo, hắn không có gì cả : (ugs.) er hat nichts thà có còn hơn không : was man hat, das hat man có nhiều bạn bè : viele Freunde haben có thời gian : Zeit haben có đôi chân dài : lange Beine haben có trí nhớ tốt : ein gutes Gedächt nis haben việc đó không có nghĩa gì cả : das hat keine Bedeutung trong vụ tai nạn nàỵ hắn có lỗi rất lớn. : er hat große Schuld an dern Unfall

besitzen /(unr. Verb; hat)/

(meist gespreizt) có (haben);

không còn cha mẹ nữa : keine Eltern mehr besitzen hắn có quyền đề.... : er besitzt das Recht zu ..

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

biết; có (thường dùng trong câu phủ định);

hắn không biết đến lòng trắc ẩn : er kennt kein Mitleid không điều gì khiển hắn chùn tay, hắn không biết giới hạn. : er kennt kein Maß

jein /[jain] (Adv.)/

(đùa) ờ; có (diễn đạt ý ngần ngừ, nửa đồng ý nửa không);

liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

có; ở (một nơi nào, một vị trí);

cổ chứa vật gì dưới tầng hầm. : etw. im Keller liegen haben

jmdmvorliegen /đã trình sẵn cho ai cái gì; dem Gericht liegen alle Unterlagen vor/

(ugs ) có; tồn tại;

không có gì (chứng cứ, điều gì) chống lại hắn. : gegen ihn liegt nichts vor

zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/

(geh ) có; có sô' lượng;

thành phố có 30 : die Stadt zählt 300 000 Einwohner

stehen /['Jte:an] (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

đứng (ở một vị trí hoặc để làm gì); có; ở (trong tình trạng);

dứng bển cửa sổ : am Fenster stehen đang nấu nướng : am Herd Stehen để ai đứng ngoài cửa : jmdn. an der Tür Stehen lassen : im Rentenalter stehen : đến tuổi nghỉ hưu đứng trước một quyểt định : vor einer Ent scheidung stehen đứng trước nguy ca phá sản : vor dem Bankrott Stehen đứa bé không tiếp tục phát triển : das Kind ist in der Ent wicklung stehen geblieben chúng ta nói đến đâu rồi nhỉ? : wo sind wir Stehen geblieben?

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

(nói về con sô' , kích thước, số lượng) có; chứa; vào;

loại táo này bốn quả được (đúng, đủ) một ký lô. 2 : von diesen Äpfeln gehen vier auf ein Kilogramm

bestehen /(unr. V.; hat)/

có; sống; tồn tại (existieren);

không có bất cứ mối nghi ngờ nào về chuyện đó : darüber besteht kein Zweifel có mối nguy hiểm : es besteht Gefahr mối liên hệ này cần được tiếp tục duy trì. : diese Verbindung soll bestehen bleiben

kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chờ; đón; đợi; có;

có khách đến thăm. : Besuch kriẽgen

aufsetzen /(sw. V.; hat)/

(Bergmannsspr ) (quặng mỏ) có; có trữ lượng nhất định (vorkom men, vorhanden sein) 1;

vereinen /(sw. V.; hat) (geh.)/

sở hữu; có; nắm giữ;

ông ta nắm tất cả mọi quyền hành trong tay. : er vereint alle Mächte in seiner Hand

vorkommen /(st. V.; ist)/

có; tồn tại; xuất hiện (sich finden);

loại cây này chỉ có ở vùng núi. : diese Pflanze kommt nur im Gebirge vor

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

ở; có; ở vị trí;

trên cành có nhiều nụ hoa : an dem Zweig sitzen mehrere Blüten cái mũ đội lệch trên đầu hắn : der Hut saß ihm schief auf dem Kopf không muôn để yên điều gì : etw. nicht auf sich sitzen lassen [können/wollen] đeo đẳng theo ai, bám chặt lấy ai : auf jmdm. sitzen bleiben (tiếng lóng) chếnh choáng say : einen sitzen haben : auf etw. (Đat.)

besitzen /(unr. Verb; hat)/

có; sở hữu; làm chủ;

sở hữu một cái nhà : ein Haus besitzen có nhiều sách : viele Bücher besitzen hắn nghèo kiết xác, hắn không có một xu : (ugs.) er besaß keinen Pfennig những người giàu có, tầng lớp giàu có : die besitzende Klasse (nghĩa bóng) có khẩu vị tinh tế : Geschmack besitzen chiếm được thiện cảm, lòng tin cậy của ai : jmds. Zuneigung, Vertrauen besitzen hận láo xược đến nỗi nói dối cả tôi. : er hat die Frechheit besessen, mich anzulügen

geben /(st. V.; hat)/

(unpers ) có; tồn tại; hiện diện (vorhanden sein, existieren, vorkommen);

dưới dòng sông này có rất nhiều cá : in diesem Fluss gibt es viele Fische điều ấy vẫn xảy ra : das gibt es cái ấy chưa hề có, điều ẩy chưa bao giờ xảy ra : das gibt es ja gar nicht có gỉ mới không? : was gibt es Neues? có gì đáng cười? : was gibt es da zu lachen? có nhiều việc để làm. 2 : es gab viel zu tun

geben /(st. V.; hat)/

(unpers ) có; được dọn; được mời (angeboten, ausgegeben werden);

có món gì ăn không? : was gibt es zu essen? ở quầy này có bán tem thư : an diesem Schalter gibt es Brief marken hôm nay trên ti vi có chương trình gì vậy? 2 : was gibt es heute im Fernsehen?

habtihrs /(ugs.)/

(unpers ) (landsch , bes siidd , ôsterr ) có; tồn tại; trong tình trạng (existieren, vorhanden sein, Vorkommen, geben);

nơi đây có nhiều ngôi nhà cũ kỹ : hier hat es viele -alte Häuser hôm nay nhiệt độ bèn ngoài trong bóng râm là 3(f. 14. (ugs. abwertend) sich haben: nổi giận, tức điên, làm ầm ỹ về chuyện gì (sich übermäßig aufregen) : heute hats draußen 30° im Schatten đừng có thái độ như thế! 1 : hab dich nicht so!

verfügen /(sw. V.; hat)/

có; sở hữu; toàn quyền sử dụng;

có kinh nghiệm phong phú. : über große Erfahrung verfügen

Existenzphilosophie /die/

tồn tại; có; hiện có; hiện hũư (vorhanden sein, da sein, bestehen);

fallen /(st. V.; ist)/

xảy ra vào ngàý; diễn ra vào; có (stattfinden, sein);

đêm Giáng sinh năm nay rơi vào chủ nhật : der Heilige Abend fällt dieses Jahr auf einen Sonntag những tác phẩm chính của nhà tha được sáng tác trong thài gian này. 1 : ìn diese Zeit fallen die Hauptwerke des Dichters

vertreten /(st V.; hat)/

(chỉ dùng với động từ “sein”) có; có mặt; hiện diện; góp phần; góp mặt;

những bức tranh của bà cũng được trưng bày trong cuộc triển lấm. : in der Ausstellung sind ihre Bilder vertreten

jawohl /(Gesprächspartikel) (verstärkend)/

tất nhiên; cô' nhiên; dĩ nhiên; đương nhiên; vâng; có;

atavistisch /(Adj.)/

(bildungsspr abwertend) có cách cư xử; có;

Từ điển tiếng việt

có

- I đg. 1 Từ biểu thị trạng thái tồn tại, nói chung. Có đám mây che mặt trăng. Có ai đến đây. Cơ hội nghìn năm có một. Khi có khi không. 2 Từ biểu thị trạng thái tồn tại của quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối. Người cày có ruộng. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử. Không có thì giờ rỗi. 3 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa chỉnh thể với bộ phận. Nhà có năm gian. Sách có ba chương. Chuyện kể có đầu có đuôi. 4 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với thuộc tính hoặc hoạt động. Anh ta có lòng tốt. Có gan nói sự thật. Có công với đất nước. Thịt đã có mùi. Quả ngon có tiếng. 5 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại với nhau, v.v. nói chung. Nền nghệ thuật có truyền thống lâu đời. Chị ấy có hai con. Việc ấy có nguyên nhân sâu xa. Nói có sách, mách có chứng (tng.). Hai bên cùng có lợi.< br> - II d. Phía bên trái của bản tổng kết tài sản, ghi số vốn hiện (vốn cố định, vốn lưu động, v.v.); đối lập với nợ.< br> - III t. (kng.; kết hợp hạn chế). Tương đối giàu; của (nói tắt). Nhà có. Lúc có phải nghĩ khi túng thiếu.< br> - IV p. (thường dùng phụ trước đg. hoặc t.). 1 Từ biểu thị ý khẳng định trạng thái tồn tại, sự xảy ra của điều gì. Tình hình khác. Tôi có gặp anh ta. Có cứng mới đứng đầu gió (tng.). Có chăng (nếu mà có thì) chỉ anh ta biết. 2 (dùng trong kiểu cấu tạo có… không). Từ biểu thị ý muốn hỏi về điều muốn được khẳng định là như thế (hay là trái lại). Từ đây đến đó có xa

Từ điển toán học Anh-Việt

possess

có

exist

tồn tại, có, hiện hành

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blower, exist, have, possess, yes

có

 own /toán & tin/

riêng, có, sở hữu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

có