system
['sistəm]
danh từ
o hệ
Phân vị đá tính theo thời gian trầm tích trong quá trình lịch sử địa chất.
o hệ thống, chế độ
§ anthracolithic system : hệ antracolit
§ astatic system : hệ không tĩnh
§ avoirdupois system : hệ avoirdupois, hệ trọng lực
§ barrier system : hệ chắn
§ bottle system : hệ đóng bình (phương pháp vận chuyển khí hóa lỏng)
§ carboniferous system : hệ chứa cacbon
§ caving system : phương pháp khai thác chớp nhoáng
§ catylyst regulating system : phương pháp tái sinh xúc tác
§ chute and pillar system : phương pháp khai thác bằng trụ cột
§ circulating and splash system : hệ tuần hòa và phun vảy (bôi trơn xe hơi)
§ circulating oil system : hệ tuần hoàn dầu
§ circulation system : hệ tuần hoàn
§ Claude system : hệ thống Claude (hóa lỏng không khí)
§ collecting system : hệ thống gom, hệ thống tập hợp
§ colloidal system : hệ keo
§ control system : hệ điều khiển
§ cooling system : hệ thống làm lạnh
§ crystallization system : hệ kết tinh
§ cubic system : hệ lập phương
§ dimetric system : hệ mặt vuông, hệ toàn phương (tinh thể)
§ disarmonic system : hệ không điều hòa
§ distribution system : hệ phân phối
§ dual system : hệ đối ngẫu
§ eogene system : hệ eogen
§ Fabrian system : hệ khoan Fabrian (khoan rơi tự do)
§ fault system : hệ đứt gãy
§ Fauvelle system : hệ khoan Fauvelle (do Beart người Anh và Fauvelle người Pháp phát minh năm 1846)
§ filling system : hệ thống rót nạp
§ five-spot flood system : hệ mạng 5 giếng (giếng bơm nước ở giữa 4 giếng khai thác)
§ feeder system : hệ thống rót nạp
§ four electrodes system : hệ 4 điện cực
§ fuel system : hệ thống nhiên liệu
§ glory hole system : hệ khai thác bằng phễu ngầm
§ gravity oiling system : hệ thống bôi trơn bằng trọng lực
§ grid system : hệ thống lưới, mạng lưới
§ heating system : hệ thống đun nóng, hệ thống cấp nhiệt
§ hot water heating system : hệ thống đun nước nóng
§ hydrant fuelling system : hệ thống tiếp nạp nhiên liệu máy bay
§ hydraulic system : hệ thống thủy lực
§ hydraulic circulation system : hệ tuần hoàn thủy lực
§ individual pump injection system : hệ thống bơm nén bằng bơm đơn chiếc (nước hoặc khí xuống giếng khai thác)
§ induction system : hệ dẫn, bộ dẫn nạp
§ instalment system : hệ bán góp dần
§ isometric system : hệ đẳng tích
§ jack pumping system : hệ thống bơm các giếng không sâu gần nhau (của bơm hoạt động nhờ một cơ cấu chính ở trung tâm)
§ jump spark system : hệ đánh lửa gián đoạn
§ key well system : hệ thống dùng giếng bơm nước dưới mỏ (để nâng sản lượng các giếng khác)
§ Koepe system : hệ Koepe (trong khai thác mỏ)
§ laboratory system : hệ thống phòng thí nghiệm, hệ thống kiểm nghiệm
§ loop system : hệ phân phối hình mắt lưới
§ lower cretaceous system : hệ Kreta dưới
§ low-pressure gas distribution system : hệ thống phân phối khí áp suất thấp
§ LP-gas vaporization system : hệ thống tách hơi các khí hóa lỏng
§ lubricating system : hệ thống bôi trơn
§ metric system : hệ mét
§ monoclinic system : hệ đơn nghiêng
§ mountain system : hệ thống núi
§ ninespot flood system : hệ mạng 9 giếng (bố trí giếng bơm nước ở giữa và các giếng khai thác ở xung quanh)
§ oblique system : hệ đơn nghiêng
§ orthorhombic system : hệ trực giao
§ panel system : hệ thống cột khung, hệ thống panen, hệ thống bàn điều khiển
§ pennsylvanian drilling system : hệ khoan Pennsylvania
§ percussion system : hệ thống khoan dập
§ piping system : mạng ống, hệ thống ống
§ positive displacement meters prover system : hệ thống kiểm tra đồng hồ đo thể tích
§ premium bonus system : hệ lương có thưởng, hệ trả tiền hoa hồng của nhà thầu khi ký hợp đồng
§ present system : thời kỳ hiện đại (thời kỳ mới nhất sau giai đoạn băng hà)
§ prismatic system : hệ lăng trụ
§ regular system : hệ đều đặn
§ retreating system : hệ thống xử lý lại
§ rhombohedral system : hệ mặt thoi
§ ring main system : hệ mạng mắt tròn
§ room-and-pillar system : hệ thống khai thác bằng buồng và trục chống
§ rotary system : hệ quay
§ safety control system : hệ thống kiểm tra an toàn
§ sevenspot flooding system : hệ mạng 7 giếng
§ shackle rod system : hệ thống bơm nhiều giếng
§ shrinkage system : hệ biến dạng co
§ single unit system : hệ thống khai thác từng khối một
§ stoop system : hệ thống khai thác bằng trụ chống
§ tetragonal system : hệ tứ giác (tinh thể)
§ thermal electric system : hệ nhiệt điện
§ three-wire system : hệ ba dây, hệ ba cáp
§ tralling anode system : hệ thống bảo vệ
§ transmission system : hệ truyền
§ triclinic system : hệ ba góc, hệ không đối xứng
§ trigonal system : hệ mặt thoi
§ vaccum heating system : hệ thống đun nóng chân không
§ vapor return system : hệ thống thu hồi hơi
§ venting system : hệ thống thông gió
§ waste disposal system : hệ thống xử lý chất thải
§ wick feed system : hệ thống bôi trơn bằng tim bấc