TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

system

hệ thống

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển triết học HEGEL
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

hệ

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chế độ

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thiết bị

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ thông thông tin quán trị tích hợp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phương thức

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hệ thống ống dẫn cartesian coordinate ~ hệ toạ độ vuông góc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vùng khí áp cao highway ~ hệ đường xá homogeneous ~ hệ đồng nhất horizon ~ hệ toạ độ chân trời human ~ hệ nhân sinh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hệ lỗ khoan tựa layer ~ hệ tầng màu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hệ điểm polar coordinate ~ hệ toạ độ cực postglacial ~ hệ trầm tích sau băng hà present ~ thời kỳ hiện đại pure command economic ~ hệ thống kinh tế chỉ huy thuần tuý recent ~ thống hiện đại rhombohedral ~ hệ mặt thoi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

isometric ~ hệ lập phương crystallization ~ tinh hệ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hệ tinh thể hexagonal ~ hệ trục thoi quadratic ~ hệ toàn phương triclinic ~ nhệ ba nghiêng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hệ tam tà

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Hệ thống.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Hệ thống học

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

phương pháp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phân loại

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
i0-controlled system

Đường truyền I/O

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
p0-controlled system

Tuyến điều khiển P0

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
it1-controlled system

Đường đi

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

tuyến đường IT1

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
pt1-controlled system

<html><html>Tuyến điều khiển PT<i><Subscript></i>1<i></Subscript></i></html></html>

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
pt2-controlled system

<html><html>Tuyến điều khiển PT<i><Subscript></i>2<i></Subscript></i></html></html>

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
ptt-t1-controlled system

<html><html>Tuyến điều khiển PT<i><Subscript></i>t<i></Subscript></i> -T1</html></html>

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Anh

system

system

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển triết học HEGEL
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

natural binary coded decimal

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

installation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

classification

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
system :

System :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
i0-controlled system

I0-controlled system

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
p0-controlled system

P0-controlled system

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
it1-controlled system

IT1-controlled system

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
pt1-controlled system

PT1-controlled system

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
pt2-controlled system

PT2-controlled system

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
ptt-t1-controlled system

PTt-T1-controlled system

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
8100/dpcx system

8100/DPCX system

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
system 12

system 12

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

system

System

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển triết học HEGEL

ANLAGE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Systematik

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Netz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
system :

System :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
i0-controlled system

I0-Strecke

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
p0-controlled system

P0-Strecke

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
it1-controlled system

IT1-Strecke

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
pt1-controlled system

PT1-Strecke

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
pt2-controlled system

PT2-Strecke

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
ptt-t1-controlled system

PTt-T1-Strecke

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
system 12

System 12

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

system

SYSTÈME

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
system :

Système :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
system 12

système 12

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Systematik

[EN] system; classification

[VI] hệ thống; phân loại

Từ điển triết học HEGEL

Hệ thống [Đức: System; Anh: system]

> Xem Khoa học và Hệ thống Đức: Wissenschaft und System; Anh: science and system]

Từ điển triết học HABERMAS

Hệ thống [Đức: System; Anh: System]

Cấu trúc của các phần tử. Trong hệ thống, các phần tử được chọn và sắp xếp sao cho chỉ các quan hệ nhất định giữa chúng là khả hữu, và các quan hệ khác bị cấm hay bất khả. Nói cách khác, sự lựa chọn và sắp xếp các phần tử được điều chỉnh bởi các quy tắc nghiêm ngặt. Điều này khiến hệ thống tách biệt rõ ràng với môi trường xung quanh nó, nhất là bởi vì môi trường này phức tạp hơn (trong môi trường đó cho phép nhiều hơn nhiều các mối quan hệ giữa nhiều hơn nhiều các phần tử có thể tồn tại trong hệ thống).

Nhiều loại thực thể khác nhau có thể mang đặc điểm như là các hệ thống. Chẳng hạn, ngôn ngữ là một hệ thống. Bất kỳ ngôn ngữ thông thường nào cũng bao gồm tương đối ít các tiếng động khác nhau có thể được kết hợp theo chỉ một số ít cách khác nhau. Do đó, chẳng hạn, tiếng Anh không bao gồm tiếng động được viết trong tiếng xứ Wales là ‘ll’. Tương tự, câu ‘English include noise not’ rõ ràng phá vỡ nhiều quy tắc ngữ pháp và cú pháp. Nhưng, bất cứ khi nào tôi nói điều gì đó, thì câu đó rõ ràng có thể phân biệt như là cấu trúc được tổ chức cao độ khi so sánh với tiếng ồn hỗn loạn của giao thông, mưa và máy photocopy văn phòng xung quanh tôi.

Cơ thể động vật hay cây cối có thể được hiểu như là hệ thống. Da hay lớp biểu bì của động vật giữ vai trò như ranh giới giữa hệ thống đó và môi trường, tuy nhiên nó còn cho phép trao đổi lẫn nhau giữa hai bên (chẳng hạn, như khi nó nhận hơi ấm, ánh mặt trời và hong khô). Với cơ thể chết, ranh giới này phá vỡ, sự tổ chức trong hệ thống tháo ra, và nó phân rã vào cùng cấp độ phức tạp như môi trường của nó. Ví dụ này có thể được đẩy xa hơn, để bắt đầu làm sáng tỏ cho các chức năng chung mà hệ thống phải đáp ứng nếu nó muốn tồn tại. Những chức năng này bao gồm sự thích nghi với môi trường (chẳng hạn, động vật phải ăn và có thể biến đổi một số phần của môi trường để làm nơi trú ẩn); sự hội nhập và sự tổ chức của các cấu trúc nội tại (sao cho máu lưu thông, và thức ăn được tiêu hoá); và động lực của hệ thống để đạt được những chức năng này và những mục tiêu đặc biệt khác (chẳng hạn, động vật phải tái sinh sản, ngôn ngữ phải truyền tải thông tin). Bản thân những phần trong hệ thống có thể được hiểu như hệ thống (con). Như thế, một cơ quan chẳng hạn như quả tim hay gan thì bản thân nó là một chỉnh thể có tổ chức, việc tương tác với môi trường phức tạp hơn được hợp thành với phần còn lại của cơ thể động vật, cùng với việc thực hiện các chức năng riêng (bơm, hay lọc máu).

Khái niệm hệ thống có thể được áp dụng đối với sự giải thích về các xã hội. Ban đầu là những gì được biết đến như thuyết chức năng hay thuyết cấu trúc chức năng khai thác sự tương tự giữa các xã hội và các sinh thể, đến mức phát triển phương pháp luận cho các khoa học xã hội được mô hình hoá theo sinh vật học. Phiên bản tinh tế hơn của cách tiếp cận này được phát triển vào những năm 1950, nhất là bởi lý thuyết gia xã hội học người Mỹ, Talcott Parsons, người sau đó bị ảnh hưởng rõ ràng hơn bởi khái niệm hệ thống trong điều khiển học. Habermas, trong các công trình thời kỳ trưởng thành như The Theory of Communicative Action (và đặc biệt là ở tập 2 [Habermas, 1987]), gắn bó với các công trình của Parsons, và có thể là quan trọng hơn, với các công trình của lý thuyết gia xã hội học Đức đương đại Niklaus Luhmann (xem lý thuyết hệ thống/systems theory).

Đọc thêm: Luhmann 1987; Luhmann 1995

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Netz /nt/XD/

[EN] system

[VI] hệ (ống, cáp)

Anlage /f/V_THÔNG/

[EN] installation, system

[VI] thiết bị, hệ thống (đo)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

system

hệ thống, hệ, thiết bị, phương pháp, chế độ

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

system

[EN] system

[VI] hệ

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

system

[VI] Hệ thống

[DE] System

[EN] system

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

system

Hệ thống

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

system

hệ thống Một nhóm các bộ phận hoặc cấu phần làm việc cùng nhau để thực hiện một mục đích.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

System

Hệ thống

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Systematik

[EN] System

[VI] Hệ thống học

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

system /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] (thermodynamisches)System

[EN] (thermodynamic)system

[FR] système(thermodynamique)

System /IT-TECH/

[DE] System

[EN] System

[FR] système

system /IT-TECH/

[DE] System

[EN] system

[FR] système

system /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] System

[EN] system

[FR] système

system /ENG-ELECTRICAL/

[DE] System

[EN] system

[FR] système

system 12 /IT-TECH/

[DE] System 12

[EN] system 12

[FR] système 12

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

System

[VI] (n) Hệ thống.

[EN]

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

system

hệ, hệ thống ~ of axes h ệ toạ độ ~ of conjugate fracture hệ thống các đứt gãy cộng ứng ~ of coordinated h ệ to ạ độ ~ of equations hệ phương trình ~ of faults h ệ đứt gãy ~ of forces h ệ lự c ~ of joints h ệ khe n ứ t ~ of rays h ệ tia ~ of space axes h ệ to ạ độ không gian ~ of winds h ệ gió absolute gravity ~ hệ trọng lực tuyệt đối anemo-orographic ~ hệ gió sơn văn ( hệ thống quần thể theo địa hình và chế độ gió) anthracolithic ~ hệ antracolit (bao gồm hai hệ Cacbon và Pecmi hiện nay) artifical drainage ~ hệ thống tiêu nước nhân tạo astronavigation ~ hệ thống dẫn đường thiên văn automatic water-sprinker ~ hệ thống phun nước tự động barrier ~ hệ thống chắn (trong khai thác than) (dùng các trụ nguyên ngăn các gương lò) cable ~ hệ thống (khoan) dây cáp calibration ~ hệ thống tiêu chuẩn hoá Cambrian ~ hệ Cambri canal ~ hệ thống kênh mương, hệ thống ống dẫn (ở Trùng lỗ) cartesian coordinate ~ hệ toạ độ vuông góc, hệ toạ độ Đêcac celestial navigation ~ hệ thống dẫn đường thiên văn centesimal ~ hệ bách phân checker ~ hệ thống ô cờ circular drainage ~ hệ dẫn nước chạy vòng closed ~ hệ thống khép kín cloud ~ hệ mây coincidence ~ hệ trùng hợp comanchean ~ hệ Comanchi computing ~ hệ thống tính toán conjugated joint ~ hệ khe nứt cộng ứng control ~ hệ thống điểm khống chế convergent ~ hệ thống hội tụ converging fissure ~ hệ thống khe nứt hội tụ coordinate ~ hệ toạ độ crystallization ~ tinh hệ, hệ tinh thể cubic ~ hệ (tinh thể) lập phương dampening ~ hệ thống làm ẩm dependent equatorial coordinate ~ hệ toạ độ xích đạo phụ thuộc Devonian ~ hệ Đevon dispersed ~ hệ phân tán dorso-central ~ hệ đỉnh (của Dagai) dynamic ~ hệ thống động lực ecliptic ~ hệ hoàng đạo (toạ độ bầu trời) electromanetic ~ hệ điện từ electrostatic ~ hệ tĩnh điện equatorial ~ hệ xích đạo (toạ độ bầu trời) farm distribution ~ hệ thống thuỷ nông fault ~ hệ đứt gãy filling ~ hệ thống (khai thác bằng phương pháp) chèn five-phase ~ hệ thống năm pha folded ~ hệ uốn nếp forecasting ~ hệ thống dự báo galactic ~ hệ Ngân hà glide ~ hệ thống trượt Gondwana ~ hệ Gonvana gothlandian ~ hệ Gotlanđi grid ~ hệ toạ độ heterogeneous ~ hệ thống không đồng nhất hexagonal ~ (tinh) hệ sáu phương high-pressure ~ kt. xoáy nghịch, vùng khí áp cao highway ~ hệ đường xá homogeneous ~ hệ đồng nhất horizon ~ hệ toạ độ chân trời human ~ hệ nhân sinh, kỷ nguyên loài người independent equatorial ~ hệ xích đạo độc lập indexing ~ hệ thống danh mục (bản đồ, ảnh hàng không) initial declination ~ hệ thống dộ từ thiên gốc intermitting ~ hệ thống định kỳ (khai thác lỗ khoan) intermitting gas lift ~ hệ (dâng máy bơm bằng) hơi nén gián đoạn irrigation ~ hệ thống tưới nước joint ~ hệ khe nứt karoo ~ hệ Karoo (trầm tích lục địa ở Nam phi) key-well ~ lỗ khoan chuẩn, hệ lỗ khoan tựa layer ~ hệ tầng màu, thang màu độ cao lens ~ hệ thống thấu kính lettered grid ~ trđ. hệ thống ký hiệu ô ch ữ map coordinated ~ hệ toạ độ bản đồ metric ~ hệ met milky way ~ hệ Ngân hà mining ~ hệ thống mỏ missisipian ~ hệ Misisipi ( Cacbon hạ ở Mỹ) monoclinic ~ tinh hệ đơn nghiêng monosymmetric ~ hệ đơn đối xứng, tinh hệ đơn xiên monovariant ~ hệ đơn biến mountain ~ hệ núi multilayer ~ hệ nhiều lớp multistage ~ hệ thống nhiều giai đoạn near-shore current ~ hệ dòng nước ven bờ neuroendocrine ~ hệ thần kinh nội tiết numbering ~ hệ thống danh pháp bản đồ nummulitic ~ hệ Paleogen (chứa Trùng tiền) , hệ numulit oblique ~ (tinh) hệ (đơn) nghiêng ordiviccain ~ hệ Ocdovic orthorhombic ~ (tinh) hệ trực thoi panel ~ hệ thống cột khung passive solar heating ~ hệ thống đun nóng bằng năng lượng Mặt trời thụ động percussion ~ bộ khoan đập peripheral nervous ~ hệ thần kinh ngoại biên pennsylvanian ~ hệ Pensylvani (tương đương với Cacbon giữa và trên) permian ~ hệ Pecmi plane tary ~ hệ hành tinh point ~ hệ các điểm, hệ điểm polar coordinate ~ hệ toạ độ cực postglacial ~ hệ trầm tích sau băng hà present ~ thời kỳ hiện đại (thời kỳ mới nhất sau giai đoạn băng hà) pure command economic ~ hệ thống kinh tế chỉ huy thuần tuý recent ~ thống hiện đại (của hệ Đệ tứ) rhombohedral ~ hệ mặt thoi, tinh hệ ba phương river ~ hệ sông road ~ hệ đuờng xá satellite tracking ~ hệ thống theo dõi vệ tinh nhân tạo Silurian ~ hệ Silua single-stall ~ hệ phòng đơn Sinian ~ hệ Sini siwalik ~ hệ Siwlic ( trầm tích neogen ở Đông Bắc Ấn Độ) solar ~ hệ mặt trời state coordinate ~ hệ toạ độ Nhà nước stream ~ hệ thống sông stripping ~ hệ thống khai thác lộ thiên telecentric ~ hệ viễn tâm temprature-compensated ~ hệ thống được bù nhiệt tetragonal ~ (tinh) hệ bốn phương three-dimensional cross-slide ~ hệ thống trượt chữ thập ba chiều rhombie ~ (tinh) hệ thoi thunderstorm ~ hệ dông timing ~ hệ thống đánh dấu thời gian top-slicing ~ hệ thống công trình (khai đào) có sụt mái tracking ~ hệ thống theo dõi (vệ tinh nhân tạo của Trái đất) triangulation ~ hệ đo tam giác triassic ~ hệ Triat tricline ~ hệ ba nghiêng, hệ tam tà trigonal ~ (tinh) hệ ba phương unified european geodetic ~ hệ thống toạ độtrắc điạ thống nhất Châu Âu vein ~ hệ mạch viewing ~ hệ thống quan trắc water circulation ~ hệ thống tuần hoàn nước cross-cut ~ sự khai thácbằng sự cắt ngang Carboniferous ~ hệ các bon cubic ~, isometric ~ hệ (tinh thể) lập phương crystallization ~ tinh hệ , hệ tinh thể hexagonal ~ (tinh)hệ trục thoi quadratic ~ hệ toàn phương triclinic ~ nhệ ba nghiêng, hệ tam tà

Tự điển Dầu Khí

system

['sistəm]

danh từ

o   hệ

Phân vị đá tính theo thời gian trầm tích trong quá trình lịch sử địa chất.

o   hệ thống, chế độ

§   anthracolithic system : hệ antracolit

§   astatic system : hệ không tĩnh

§   avoirdupois system : hệ avoirdupois, hệ trọng lực

§   barrier system : hệ chắn

§   bottle system : hệ đóng bình (phương pháp vận chuyển khí hóa lỏng)

§   carboniferous system : hệ chứa cacbon

§   caving system : phương pháp khai thác chớp nhoáng

§   catylyst regulating system : phương pháp tái sinh xúc tác

§   chute and pillar system : phương pháp khai thác bằng trụ cột

§   circulating and splash system : hệ tuần hòa và phun vảy (bôi trơn xe hơi)

§   circulating oil system : hệ tuần hoàn dầu

§   circulation system : hệ tuần hoàn

§   Claude system : hệ thống Claude (hóa lỏng không khí)

§   collecting system : hệ thống gom, hệ thống tập hợp

§   colloidal system : hệ keo

§   control system : hệ điều khiển

§   cooling system : hệ thống làm lạnh

§   crystallization system : hệ kết tinh

§   cubic system : hệ lập phương

§   dimetric system : hệ mặt vuông, hệ toàn phương (tinh thể)

§   disarmonic system : hệ không điều hòa

§   distribution system : hệ phân phối

§   dual system : hệ đối ngẫu

§   eogene system : hệ eogen

§   Fabrian system : hệ khoan Fabrian (khoan rơi tự do)

§   fault system : hệ đứt gãy

§   Fauvelle system : hệ khoan Fauvelle (do Beart người Anh và Fauvelle người Pháp phát minh năm 1846)

§   filling system : hệ thống rót nạp

§   five-spot flood system : hệ mạng 5 giếng (giếng bơm nước ở giữa 4 giếng khai thác)

§   feeder system : hệ thống rót nạp

§   four electrodes system : hệ 4 điện cực

§   fuel system : hệ thống nhiên liệu

§   glory hole system : hệ khai thác bằng phễu ngầm

§   gravity oiling system : hệ thống bôi trơn bằng trọng lực

§   grid system : hệ thống lưới, mạng lưới

§   heating system : hệ thống đun nóng, hệ thống cấp nhiệt

§   hot water heating system : hệ thống đun nước nóng

§   hydrant fuelling system : hệ thống tiếp nạp nhiên liệu máy bay

§   hydraulic system : hệ thống thủy lực

§   hydraulic circulation system : hệ tuần hoàn thủy lực

§   individual pump injection system : hệ thống bơm nén bằng bơm đơn chiếc (nước hoặc khí xuống giếng khai thác)

§   induction system : hệ dẫn, bộ dẫn nạp

§   instalment system : hệ bán góp dần

§   isometric system : hệ đẳng tích

§   jack pumping system : hệ thống bơm các giếng không sâu gần nhau (của bơm hoạt động nhờ một cơ cấu chính ở trung tâm)

§   jump spark system : hệ đánh lửa gián đoạn

§   key well system : hệ thống dùng giếng bơm nước dưới mỏ (để nâng sản lượng các giếng khác)

§   Koepe system : hệ Koepe (trong khai thác mỏ)

§   laboratory system : hệ thống phòng thí nghiệm, hệ thống kiểm nghiệm

§   loop system : hệ phân phối hình mắt lưới

§   lower cretaceous system : hệ Kreta dưới

§   low-pressure gas distribution system : hệ thống phân phối khí áp suất thấp

§   LP-gas vaporization system : hệ thống tách hơi các khí hóa lỏng

§   lubricating system : hệ thống bôi trơn

§   metric system : hệ mét

§   monoclinic system : hệ đơn nghiêng

§   mountain system : hệ thống núi

§   ninespot flood system : hệ mạng 9 giếng (bố trí giếng bơm nước ở giữa và các giếng khai thác ở xung quanh)

§   oblique system : hệ đơn nghiêng

§   orthorhombic system : hệ trực giao

§   panel system : hệ thống cột khung, hệ thống panen, hệ thống bàn điều khiển

§   pennsylvanian drilling system : hệ khoan Pennsylvania

§   percussion system : hệ thống khoan dập

§   piping system : mạng ống, hệ thống ống

§   positive displacement meters prover system : hệ thống kiểm tra đồng hồ đo thể tích

§   premium bonus system : hệ lương có thưởng, hệ trả tiền hoa hồng của nhà thầu khi ký hợp đồng

§   present system : thời kỳ hiện đại (thời kỳ mới nhất sau giai đoạn băng hà)

§   prismatic system : hệ lăng trụ

§   regular system : hệ đều đặn

§   retreating system : hệ thống xử lý lại

§   rhombohedral system : hệ mặt thoi

§   ring main system : hệ mạng mắt tròn

§   room-and-pillar system : hệ thống khai thác bằng buồng và trục chống

§   rotary system : hệ quay

§   safety control system : hệ thống kiểm tra an toàn

§   sevenspot flooding system : hệ mạng 7 giếng

§   shackle rod system : hệ thống bơm nhiều giếng

§   shrinkage system : hệ biến dạng co

§   single unit system : hệ thống khai thác từng khối một

§   stoop system : hệ thống khai thác bằng trụ chống

§   tetragonal system : hệ tứ giác (tinh thể)

§   thermal electric system : hệ nhiệt điện

§   three-wire system : hệ ba dây, hệ ba cáp

§   tralling anode system : hệ thống bảo vệ

§   transmission system : hệ truyền

§   triclinic system : hệ ba góc, hệ không đối xứng

§   trigonal system : hệ mặt thoi

§   vaccum heating system : hệ thống đun nóng chân không

§   vapor return system : hệ thống thu hồi hơi

§   venting system : hệ thống thông gió

§   waste disposal system : hệ thống xử lý chất thải

§   wick feed system : hệ thống bôi trơn bằng tim bấc

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

System

hệ điầu hành đĩa cơ sở, hệ BDỠS Một phần của hệ điều hành máy tính xử lý sự chuyền dữ liệu giữa iCáe chương trình và thiết b| đĩa: và sự điều khiềh các tệp. Viết tắt BDOS.

system

hệ, hệ thống L Tồ hợp hai hoặc nhiều máy nól chung tách nhau về mặt vật lý khl hoạt động và những cựm, cụm con và chi tiết khác như thế cần thiết đề thực hiện một chức năng hoặc các chức năng vận hành. 2. Trong tính toán, hệ được dùng trong rất nhiều ngữ cảnh. Máy tính là hệ phần cứng gồm một bộ vi xử lý và các chip và hệ mạch có Hên quan, cộng VỚI thiết bị nhập (bàn phím, chuột, ồ đĩa), thiết bi xuất (monito, ồ đĩa), và mọl thiết bi ngoại vi (máy in, modem). Bên ưong hệ phần cứng đó là hệ điều hành, thường gọi là phần mềm hệ thống, vãn là phần cơ bản cùa các chương trình ứng dụng. 3. Mọi tập hợp hoặc tồ hợp các chương trình, quy trình, dữ liệu và thiết bj dùng trong xử lý thống tin: hệ kế toán, hệ lập hóa đơn, hệ quản lý cơ sở dữ liệu...

natural binary coded decimal,system

hệ thập phân mã hóa nhị phán tự nhiên Hệ thâpphán mã hóa nhị phân đặc biệt sử dụng mười sổ nhi phân đầu ụên nội tiếp nhau đè biêu diễn các chữ sổ to* 0 tới 9.

8100/DPCX system

hệ 8100/DPCX Tồ hợp phân cứrig hệ thông tin 8100 với hệ điÊu hành DPCX.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

SYSTEM

[DE] ANLAGE

[EN] SYSTEM

[FR] SYSTÈME

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

system

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

System

[DE] System

[EN] System

[VI] hệ thống, phương thức

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

I0-Strecke

[VI] Đường truyền I/O

[EN] I0-controlled system

P0-Strecke

[VI] Tuyến (đối tượng) điều khiển P0

[EN] P0-controlled system

IT1-Strecke

[VI] Đường đi, tuyến đường IT1

[EN] IT1-controlled system

PT1-Strecke

[VI] < html> < html> Tuyến (đối tượng) điều khiển PT< i> < Subscript> < /i> 1< i> < /Subscript> < /i> < /html> < /html>

[EN] PT1-controlled system

PT2-Strecke

[VI] < html> < html> Tuyến (đối tượng) điều khiển PT< i> < Subscript> < /i> 2< i> < /Subscript> < /i> < /html> < /html>

[EN] PT2-controlled system

PTt-T1-Strecke

[VI] < html> < html> Tuyến (đối tượng) điều khiển PT< i> < Subscript> < /i> t< i> < /Subscript> < /i> -T1< /html> < /html>

[EN] PTt-T1-controlled system

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

system

system

n.a method of organizing or doing something by following rules or a plan; a group of connected things or parts working together for a common purpose or goal

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

system

hệ thống

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

System :

[EN] System :

[FR] Système :

[DE] System :

[VI] hệ thống, một nhóm cơ quan/mô có chức năng sinh lý đặc biệt, ví dụ hệ thần kinh, hệ hô hấp.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

system

hệ thống

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

system

hệ thông thông tin quán trị tích hợp

system

hệ thống