TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

système

HỆ THỐNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

HỆ SINH THÁI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

chính trị

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

système

SYSTEM

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

treatment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ecosystem

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

political system

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
système :

System :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
système 1 + 1

one + one system

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
système 12

system 12

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
système 1aess

1AESS

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

système

System

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ANLAGE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Behandlung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

politisches

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
système :

System :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
système 1 + 1

Eins + Eins System

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
système 12

System 12

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

système

SYSTÈME

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mode de traitement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

traitement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ecosystème

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

écosociopsychologique

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

politique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
système :

Système :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
système 1 + 1

système 1 + 1

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
système 12

système 12

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
système 1aess

système 1AESS

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le système de Linné

Hệ thống phản loai của Linê.

Etre prisonnier du système

BỊ chế độ xã hôi gò bó giam hãm. 4.

Trouver un système pour se tirer d’embarras

Tìm ra phitong sách dể thoát ra khỏi tình trạng bổi rối. Système D

Système de transmission

Hệ truyền.

Porter, taper sur le système

Làm diên dầu, làm cho cáu, chọc tức, trêu ghẹo. >

Système nuageux

Hệ mây, loại mây, hệ thống phân loại mây.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Système,politique

[DE] System, politisches

[EN] political system

[FR] Système, politique

[VI] Hệ thống, chính trị

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

système

système

System

Từ Điển Tâm Lý

Système

[VI] HỆ THỐNG

[FR] Système

[EN]

[VI] Một phức hợp gồm nhiều yếu tố phụ thuộc lẫn nhau, và mỗi khi có một biến động nào liên quan đến một yếu tố, tất cả các yếu tố khác đều chịu ảnh hưởng, cũng như toàn thể hệ thống. Mỗi một cơ cấu thành trong một hệ thống phức hợp, cho nên trong một đại hệ có thể có nhiều tiểu hệ. Như một gia đình là một hệ thống gồm các thành viên bố, mẹ, con, anh, chị, em, xảy ra một điều gì với một thành viên là ảnh hưởng đến các thành viên khác và tổng thể gia đình cũng biến chuyển. Và bản thân mỗi con người thành viên cũng là một hệ thống phức hợp, một con người với ba yếu tố: sinh lý, xã hội, tâm lý. Và phần sinh lý tức thân thể cũng là một hệ thống phức hợp, cũng như tổng thể các mối quan hệ của người ấy, hay cơ cấu tâm lý. Tư duy hệ thống buộc từ bỏ quan điểm nhân quả đơn tuyến máy móc, một nguyên nhân nhất thiết gây ra một hậu quả nhất định; mà một sự việc có thể do nhiều nguyên nhân chi phối, tùy địa điểm, tùy bối cảnh mà diễn ra khác nhau. Nói một cách khác tư duy hệ thống là tư duy biện chứng được cụ thể hóa trong những hoàn cảnh, với những sự việc khác nhau. Tâm lý liệu pháp gia đình vận dụng phương pháp hệ thống, xem tâm lý của từng cá nhân chủ yếu do tác động qua lại giữa các thành viên với nhau; phải chăm chữa cả gia đình, chứ không chỉ riêng một cá nhân. Bệnh của cá nhân thường là để giải tỏa những mâu thuẫn nội bộ của toàn gia đình.

Ecosystème,Système,écosociopsychologique

[VI] HỆ SINH THÁI

[FR] Ecosystème; Système, écosociopsychologique

[EN] Ecosystem

[VI] Còn gọi là điều khiển học thứ hai Những người chủ trương thuyết này nói phải xem xét sự vật theo liên ngành, toàn diện, đã nêu lên những hạn chế của lý thuyết thông tin và điều khiển học được đưa ồ ạt vào khoa học nhân văn. Các khoa học “cứng” (lý, hóa) và khoa học về ứng xử và về con người rất có thể chia xẻ cho nhau để tư duy có hệ thống, toàn diện và toàn bộ. Các khái niệm bối cảnh, hai tròng, tính sáng tạo, luyện tập để luyện tập la một hoạt trường cụ thể, một đầu cầu nối liền các khoa học cứng và khoa học giao tiếp. Đây là sự tiến triển song song giữa tâm trí và thống hợp trong thời gian những mối liên hệ giữa các cơ thể và môi trường.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

système /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] (thermodynamisches)System

[EN] (thermodynamic)system

[FR] système(thermodynamique)

système /IT-TECH/

[DE] System

[EN] System

[FR] système

système 1 + 1 /IT-TECH/

[DE] Eins + Eins System

[EN] one + one system

[FR] système 1 + 1

système /IT-TECH/

[DE] System

[EN] system

[FR] système

système /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] System

[EN] system

[FR] système

système /ENG-ELECTRICAL/

[DE] System

[EN] system

[FR] système

mode de traitement,système,traitement /RESEARCH/

[DE] Behandlung

[EN] treatment

[FR] mode de traitement; système; traitement

système 12 /IT-TECH/

[DE] System 12

[EN] system 12

[FR] système 12

système 1AESS /ENG-ELECTRICAL/

[DE]

[EN] 1AESS

[FR] système 1AESS

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

système

système [sistem] n. m. 1. Hệ, hệ thống các khái niệm, các nguyên lý. Le système d’Aristote: Hệ thống các khái niệm của Aristốt. Un système théologique: Hệ thống các khái niêm thần hoc. > Khinh Esprit de système: Đầu óc câu nệ, cô chấp. 2. Hệ thống phân loại. Le système de Linné: Hệ thống phản loai của Linê. 3. Chê độ, thể chế. Système économique: Chế đô kinh tế. Système pénitentiaire: Chế dô nhà tù. Système monétaire: Chế dộ tiền tệ. Système socialiste, capitaliste: Thể chế xã hôi chủ nghĩa, tu bản chủ nghĩa. > Absol. Chế độ xã hội gồ bó. Etre prisonnier du système: BỊ chế độ xã hôi gò bó giam hãm. 4. Thân Phuong pháp, phuong sách, cách thúc. Trouver un système pour se tirer d’embarras: Tìm ra phitong sách dể thoát ra khỏi tình trạng bổi rối. Système D (tắt của débrouillard)' Thủ đoạn tinh ranh, cách xoay xở. 5. Hệ, hệ thống (các yếu tố cùng chúc năng). Système de transmission: Hệ truyền. > GPHÂU Hệ (cấu trúc tuong tự). Système cardio-vasculaire: Hệ tim mạch. Système nerveux: Hê thần kinh. Loc. Thân Porter, taper sur le système: Làm diên dầu, làm cho cáu, chọc tức, trêu ghẹo. > KHTUỢNG Système nuageux: Hệ mây, loại mây, hệ thống phân loại mây. > LÝ Système de forces: Hệ lục. Système matériel: Hệ vật chất. Système d’unités: Hệ các don vị.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

SYSTÈME

[DE] ANLAGE

[EN] SYSTEM

[FR] SYSTÈME

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Système :

[EN] System :

[FR] Système :

[DE] System :

[VI] hệ thống, một nhóm cơ quan/mô có chức năng sinh lý đặc biệt, ví dụ hệ thần kinh, hệ hô hấp.