TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ sinh thái

Hệ sinh thái

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
hệ sinh thái

hệ sinh thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hệ sinh thái

Ecosystem

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 ecosystem

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ecology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ecological system

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

biotope

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

hệ sinh thái

Ökosystem

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ökologisches System

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
hệ sinh thái

ökopaxökosystem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

hệ sinh thái

écoystème

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Ecosystème

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Système

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

écosociopsychologique

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Écosystème

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ökopaxökosystem /das; -s, -e/

hệ sinh thái;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ökosystem /nt/ÔNMT/

[EN] ecosystem

[VI] hệ sinh thái

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ecosystem

Hệ sinh thái

Toàn bộ tự nhiên (hay một hệ thống) với những cấu trúc và những mối quan hệ riêng liên quan đến các cộng đồng sinh vật (các thực vật và động vật) đối với nhau và đối với môi trường vô sinh của chúng. Nghiên cứu một hệ sinh thái cung cấp một cơ sở phương pháp luận về quá trình tổng hợp phức tạp giữa các sinh vật và môi trường sống của chúng.

biotope

Hệ sinh thái

Một khu vực hay một loại môi trường sống nhất định được xác định bởi chỉ thị sinh vật (thực vật, động vật, vi sinh vật) mà môi trường sống tiêu biểu của chúng, như là đồng cỏ, rừng cây, v.v..., hay phạm vi nhỏ nhất nơi ở của vi sinh vật.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Ecosystem

Hệ sinh thái

The interacting system of a biological community and its non-living environmental surroundings.

Hệ thống tương tác của một quần thể sinh học với môi trường phi sinh xung quanh.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hệ sinh thái

[DE] Ökosystem

[EN] ecosystem

[FR] Écosystème

[VI] Hệ sinh thái

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

ökologisches System,Ökosystem

[EN] ecological system

[VI] hệ sinh thái

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Ecosystem

Hệ sinh thái

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Ecosystem

[DE] Ökosystem

[VI] Hệ sinh thái

[EN] The interacting system of a biological community and its non-living environmental surroundings.

[VI] Hệ thống tương tác của một quần thể sinh học với môi trường phi sinh xung quanh.

Từ Điển Tâm Lý

HỆ SINH THÁI

[VI] HỆ SINH THÁI

[FR] Ecosystème; Système, écosociopsychologique

[EN] Ecosystem

[VI] Còn gọi là điều khiển học thứ hai Những người chủ trương thuyết này nói phải xem xét sự vật theo liên ngành, toàn diện, đã nêu lên những hạn chế của lý thuyết thông tin và điều khiển học được đưa ồ ạt vào khoa học nhân văn. Các khoa học “cứng” (lý, hóa) và khoa học về ứng xử và về con người rất có thể chia xẻ cho nhau để tư duy có hệ thống, toàn diện và toàn bộ. Các khái niệm bối cảnh, hai tròng, tính sáng tạo, luyện tập để luyện tập la một hoạt trường cụ thể, một đầu cầu nối liền các khoa học cứng và khoa học giao tiếp. Đây là sự tiến triển song song giữa tâm trí và thống hợp trong thời gian những mối liên hệ giữa các cơ thể và môi trường.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Ecosystem

Hệ sinh thái

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Ecosystem /SINH HỌC/

Hệ sinh thái

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ecosystem,ecology /y học;xây dựng;xây dựng/

hệ sinh thái

 ecosystem /xây dựng/

hệ sinh thái

 ecosystem,ecology /xây dựng/

hệ sinh thái

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Ecosystem

[VI] (n) Hệ sinh thái

[EN] (i.e. a selfưsustaining and selfưregulating community of organisms interacting with each other and with the environment). Natural ~ : Hệ sinh thái tự nhiên; Representative ~ : Hệ sinh thái đại diện đặc trưng; Supporting ~ : Hệ sinh thái hỗ trợ; Sensitive ~ : Hệ sinh thái nhạy cảm.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Ecosystem

Hệ sinh thái

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước

Hệ sinh thái

[EN] Ecosystem

[FR] écoystème

[VI] Một hệ thống mà trong đó thông qua sự tác động qua lại giữa các cơ thể sống khác với môi trường của chúng mà có sự trao đổi tuần hoàn về vật chất và năng lượng