TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ecosystème

HỆ SINH THÁI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

ecosystème

Ecosystem

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

ecosystème

Ecosystème

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Système

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

écosociopsychologique

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Ecosystème,Système,écosociopsychologique

[VI] HỆ SINH THÁI

[FR] Ecosystème; Système, écosociopsychologique

[EN] Ecosystem

[VI] Còn gọi là điều khiển học thứ hai Những người chủ trương thuyết này nói phải xem xét sự vật theo liên ngành, toàn diện, đã nêu lên những hạn chế của lý thuyết thông tin và điều khiển học được đưa ồ ạt vào khoa học nhân văn. Các khoa học “cứng” (lý, hóa) và khoa học về ứng xử và về con người rất có thể chia xẻ cho nhau để tư duy có hệ thống, toàn diện và toàn bộ. Các khái niệm bối cảnh, hai tròng, tính sáng tạo, luyện tập để luyện tập la một hoạt trường cụ thể, một đầu cầu nối liền các khoa học cứng và khoa học giao tiếp. Đây là sự tiến triển song song giữa tâm trí và thống hợp trong thời gian những mối liên hệ giữa các cơ thể và môi trường.