politique
politique [palitik] adj. và n. I. adj. 1. Chính trị (thuộc sự cai trị của một nuóc). Institutions politiques: Các thể chế chính trị. > Chính trị (thuộc các quan hệ giũa các quốc gia). Frontières politiques: Các biên giói chính trị. 2. Chính trị (có liên quan đến các công việc quồc gia). Homme politique: Nhà chính trị, chính trị gia. Milieu, monde politique: Môi trưòng chính trị, giói chính trị. 3. Chính trị (thuộc cách cai trị, thuộc thuyết tổ chức một quốc gia). Parti politique: Đảng chính trị. Doctrines, opinions politiques: Các hoc thuyết chính trị, các quan dìểm chính trị. 4. Khôn khéo. Une conduite très politique: Một sự hướng dẫn rất khôn khéo. II. n. f. 1. Chính trị (khoa học hoặc nghệ thuật cai trị ở một nuóc). Traité de politique: Chuyên luận về chính trị. Faire de la politique: Hoạt dộng chính trị. 2. Nền chính trị, tình hình chính trị (của một nuóc). 3. Chính sách, cách cai trị. Politique sage, prévoyante: Cách cai trị khôn khéo, biết nhìn xa. Politique de gauche, de droite: Chính sách thiên tả, chính sách thiên hữu. -Par ext. Cách xử lý, cách xử sự: Adopter une politique et s’y tenir: Chấp nhận một cách xử lý và tuân theo nó. 4. Bóng Sự hướng dẫn có tính toán. Il s’est incliné par pure politique: Nó dã chịu tuân thủ nhờ sự chỉ dạo khôn khéo. III. n. m. 1. Nhà chính trị, chính trị gia. Talleyrand fut un grand politique: Talleyrand là một chính trị gia cỡ lớn. 2. Người khôn khéo chín chắn. Un fin politique: Một người khôn khéo tinh tế. 3. sứ Parti des politiques: Tổ chức của những người Kitô giáo ôn hồa (tập họp quanh François d’Alençon, sau vụ thảm sát 1572).