science
science [sjôs] n. f. I. 1. Cũ Sự hiểu biết; tri thức. La science du bien et du mal: Sự hiểu biết về cái thiện và cái ác. > Avoir la science infuse: Có kiến thức linh nghiệm; có kiến thức do cảm thụ siêu nhiên. Đùa Cho rằng chẳng cần học cũng biết hết mọi việc. 2. Kiến thúc, tri thúc. Cet homme est un puits de science: Ngưòi đó là một kho kiến thức. Sự khéo léo, sự thành thạo, sự khéo tay, sự tài hoa. La science d' un peintre: Sự tài hoa của một họa sĩ. Mentir avec science: Nói dối rất khéo, thạo nói dối. II. 1. Ngành khoa học, hệ thống kiến thức. La science historique: Khoa học lịch sử. Les sciences occultes: Các khoa hoc huyền bí. 2. Khoa học. Les mathématiques, la physique sont des sciences: Toán học, vật lý học là những khoa học. Sciences expérimentales: Các khoa hoc thực nghiệm. Sciences humaines: Các khoa học nhân văn. > Absol. Les sciences: Các khoa học tự nhiên. Faculté des sciences: Khoa (khoa học) tự nhiên. Les sciences et les lettres: Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. 3. La science: Hoạt động khoa học; các khoa học. Les progrès de la science: Tiến bô của khoa hoc.