TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

epistemology

nhận thức luận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

khoa học luận

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Nhận thức luận.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Khoa học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Nghiên cứu khoa học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Triết lý của khoa học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

epistemology

epistemology

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theory of cognition

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

philosophy of science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theory of science/knowledge

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

epistemology

erkentnistheorie

 
Từ điển triết học Kant

Erkenntnistheorie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Wissenschaftswissenschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Wissenschaftslehre

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Wissenschaftstheorie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

epistemology

Épistémologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Études scientifiques

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Philosophie des sciences

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

epistemology,theory of cognition

[DE] Erkenntnistheorie

[EN] epistemology, theory of cognition

[FR] Épistémologie

[VI] Nhận thức luận

philosophy of science,epistemology

[DE] Wissenschaftswissenschaft

[EN] philosophy of science, epistemology

[FR] Science

[VI] Khoa học

theory of science/knowledge,epistemology

[DE] Wissenschaftslehre

[EN] theory of science/knowledge, epistemology

[FR] Études scientifiques

[VI] Nghiên cứu khoa học

theory of science/knowledge,epistemology

[DE] Wissenschaftstheorie

[EN] theory of science/knowledge, epistemology

[FR] Philosophie des sciences

[VI] Triết lý của khoa học

Từ điển triết học Kant

Nhận thức luận [Đức: Erkentnistheorie; Anh: epistemology]

Thuật ngữ này, có nghĩa là lý thuyết về tri thức, được dẫn xuất từ tiếng Hy Tạp episteme (tri thức) và logos (nghiên cứu về). Kant không sử dụng thuật ngữ này, nó chỉ xuất hiện sau này vào giữa thế kỷ XIX. Thuật ngữ tiếng Đức là Erkenntnistheorie (lý thuyết về nhận thức) thường được dịch là nhận thức luận (epistemology) cũng là thuật ngữ vào thời sau Kant, được K.L.Reinhold tạo ra như một phần trong nỗ lực biến triết học phê phán thành một lý thuyết về biểu tượng trong quyển Các Lá Thư về triết học Kant (1790-2). Thuật ngữ này được dịch từ thuật ngữ do Baumgarten sử dụng - gnoseology - mà Kant có biết và ông đã hàm ý nói đến ở một vài chỗ không quan trọng. Thật nghịch lý, khi triết học Kant từ lâu đã là mẫu mực cho lý thuyết nhận thức, hay nhận thức luận, nhưng bản thân Kant lại không dùng chữ này, hay bất cứ chữ nào đồng nghĩa với nó. Điều này cho thấy rằng việc đọc triết học phê phán như một dự án nhận thức luận là một lý giải post hoc [về sau mới có và không đúng thời điểm], tức sự lý giải dựa trên sự bận tâm phân biệt giữa nhận thức luận và bản thể học trong thế kỷ XIX. Chính bản thân Kant đã mô tả “Phân tích pháp Siêu nghiệm” của quyển PPTTTT - văn bản “có tính nhận thức luận” dễ thấy nhất của ông - là sự trình bày lại bản thể học (xem PPTTTT A 247/B 303). Một khi sự phân biệt lỗi thời giữa nhận thức luận và bản thể học được gác lại, thì nhiều chỗ khó hiểu của PPTTTT đã trở nên ít bí hiểm hon, chẳng hạn như yêu sách rằng “những điều kiện cho khả thể của kinh nghiệm nói chung cũng đồng thời là những điều kiện cho khả thể của những đối tượng của kinh nghiệm” (PPTTTT A 158/B 197). Từ viễn tượng của thế kỷ XIX, yêu sách này là không thể giải thích được, có vẻ như lẫn lộn các trật tự bản thể học với các trật tự nhận thức luận.

Thân Thanh dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Epistemology

Nhận thức luận.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

epistemology

Khoa học luận, nhận thức luận (khảo luận về phương pháp hiểu biết)

Từ điển phân tích kinh tế

epistemology

khoa học luận