TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

science

Khoa học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

chính trị

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

science

science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

academics

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

philosophy of science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

epistemology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

political science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

science

Wissenschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Wissenschaftswissenschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

politische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

science

science

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

politique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cet homme est un puits de science

Ngưòi đó là một kho kiến thức.

Les progrès de la science

Tiến bô của khoa hoc.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

science

science

Wissenschaft

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Science

[DE] Wissenschaft

[EN] science, academics

[FR] Science

[VI] Khoa học

Science

[DE] Wissenschaftswissenschaft

[EN] philosophy of science, epistemology

[FR] Science

[VI] Khoa học

Science,politique

[DE] Wissenschaft, politische

[EN] political science

[FR] Science, politique

[VI] Khoa học, chính trị

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

science

science [sjôs] n. f. I. 1. Cũ Sự hiểu biết; tri thức. La science du bien et du mal: Sự hiểu biết về cái thiện và cái ác. > Avoir la science infuse: Có kiến thức linh nghiệm; có kiến thức do cảm thụ siêu nhiên. Đùa Cho rằng chẳng cần học cũng biết hết mọi việc. 2. Kiến thúc, tri thúc. Cet homme est un puits de science: Ngưòi đó là một kho kiến thức. Sự khéo léo, sự thành thạo, sự khéo tay, sự tài hoa. La science d' un peintre: Sự tài hoa của một họa sĩ. Mentir avec science: Nói dối rất khéo, thạo nói dối. II. 1. Ngành khoa học, hệ thống kiến thức. La science historique: Khoa học lịch sử. Les sciences occultes: Các khoa hoc huyền bí. 2. Khoa học. Les mathématiques, la physique sont des sciences: Toán học, vật lý học là những khoa học. Sciences expérimentales: Các khoa hoc thực nghiệm. Sciences humaines: Các khoa học nhân văn. > Absol. Les sciences: Các khoa học tự nhiên. Faculté des sciences: Khoa (khoa học) tự nhiên. Les sciences et les lettres: Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. 3. La science: Hoạt động khoa học; các khoa học. Les progrès de la science: Tiến bô của khoa hoc.