TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

systematisch

đều đặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vậy

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cho nên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

có hệ thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưỏng xuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên tục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hệ thống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo một hệ thống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

systematisch

Systematic

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

systematisch

Systematisch

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

systematisch

systématique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die beschriebenen Zusammenhänge wurden bereits zu Ende des vorletzten Jahrhunderts von Gregor Mendel durch systematisch durchgeführte Kreuzungsexperimente richtig erkannt, ohne dass er die Chromosomen, die Gene oder die Erbsubstanz DNA kannte.

Các quy luật diễn tả bên trên đã được Gregor Mendel vào cuối thế kỷ trước qua các thí nghiệm lai tạo nhận ra, mặc dù ông chưa biết gì về nhiễm sắc thể, gen hay phân tử DNA.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus diesem Grund sollte die Kundenzufriedenheit regelmäßig und systematisch, z.B. durch Kundenbefragungen, untersucht werden.

Vì lý do này, sự hài lòng của khách hàng nên được khảo sát thường xuyên và có hệ thống thí dụ thông qua việc lấy ý kiến khách hàng.

v Fahrzeug systematisch und gründlich untersuchen, z.B. Dialogannahme am Fahrzeug gemeinsam mit dem Kunden.

Tìm hiểu chiếc xe một cách có hệ thống và kỹ lưỡng, thí dụ thực hiện hỏi và ghi nhận cùng với khách hàng trong xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

systematisch /[zYste'ma:tiJ] (Adj.)/

có hệ thống; thường xuyên; đều đặn; liên tục;

systematisch /[zYste'ma:tiJ] (Adj.)/

(Fachspr ) theo một hệ thống;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

systematisch

systématique

systematisch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

systematisch /a/

1. có hệ thông; 2. thưỏng xuyên, đều đặn, liên tục.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

systematisch

[EN] systematic

[VI] một cách có hệ thống

Từ điển Polymer Anh-Đức

systematic

systematisch

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Systematisch

[DE] Systematisch

[EN] Systematic

[VI] bởi vậy, cho nên