Việt
đều đặn
bởi vậy
cho nên
có hệ thông
thưỏng xuyên
liên tục.
có hệ thống
thường xuyên
liên tục
theo một hệ thống
Anh
Systematic
Đức
Systematisch
Pháp
systématique
Die beschriebenen Zusammenhänge wurden bereits zu Ende des vorletzten Jahrhunderts von Gregor Mendel durch systematisch durchgeführte Kreuzungsexperimente richtig erkannt, ohne dass er die Chromosomen, die Gene oder die Erbsubstanz DNA kannte.
Các quy luật diễn tả bên trên đã được Gregor Mendel vào cuối thế kỷ trước qua các thí nghiệm lai tạo nhận ra, mặc dù ông chưa biết gì về nhiễm sắc thể, gen hay phân tử DNA.
Aus diesem Grund sollte die Kundenzufriedenheit regelmäßig und systematisch, z.B. durch Kundenbefragungen, untersucht werden.
Vì lý do này, sự hài lòng của khách hàng nên được khảo sát thường xuyên và có hệ thống thí dụ thông qua việc lấy ý kiến khách hàng.
v Fahrzeug systematisch und gründlich untersuchen, z.B. Dialogannahme am Fahrzeug gemeinsam mit dem Kunden.
Tìm hiểu chiếc xe một cách có hệ thống và kỹ lưỡng, thí dụ thực hiện hỏi và ghi nhận cùng với khách hàng trong xe.
systematisch /[zYste'ma:tiJ] (Adj.)/
có hệ thống; thường xuyên; đều đặn; liên tục;
(Fachspr ) theo một hệ thống;
systematisch
systematisch /a/
1. có hệ thông; 2. thưỏng xuyên, đều đặn, liên tục.
[EN] systematic
[VI] một cách có hệ thống
systematic
[DE] Systematisch
[EN] Systematic
[VI] bởi vậy, cho nên