Việt
Cơ sở
Anh
facility
-facility
institution
Đức
-Leistungsmerkmal
Anlage
Einrichtung
Pháp
facilité
Facilité
[DE] Anlage
[EN] facility
[FR] Facilité
[VI] Cơ sở
[DE] Einrichtung
[EN] facility, institution
facilité [fasilite] n. f. 1. Sự dễ dàng. La facilité d’une tâche: Sư dĩ dàng của môt công việc. Điều kiện dễ dàng. Avoir la facilité de se voir: Có diều kiện dễ dàng gặp nhau. > TÀI Facilités de paiement: Điều kiện thanh toán dễ dàng. 3. Có khả năng làm gì dê dàng. Ecrire avec facilité: Viết một cách dễ dàng. > Absol. Có năng khiếu. Cet enfant a de la facilité: Đứa trẻ này có năng khiếu. > Khinh Ecrivain qui tombe dans la facilité: Nhà văn sa vào sự dễ dãi. 4. Tính dễ dãi, dễ tính. Facilité d’humeur: Sự dễ dãi của công việc.
facilité /IT-TECH/
[DE] (N)-Leistungsmerkmal
[EN] (N)-facility; facility
[FR] facilité; facilité(N)