TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

facilité

Cơ sở

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

facilité

facility

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

-facility

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

institution

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

facilité

-Leistungsmerkmal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anlage

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Einrichtung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

facilité

facilité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Facilité

[DE] Anlage

[EN] facility

[FR] Facilité

[VI] Cơ sở

Facilité

[DE] Einrichtung

[EN] facility, institution

[FR] Facilité

[VI] Cơ sở

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

facilité

facilité [fasilite] n. f. 1. Sự dễ dàng. La facilité d’une tâche: Sư dĩ dàng của môt công việc. Điều kiện dễ dàng. Avoir la facilité de se voir: Có diều kiện dễ dàng gặp nhau. > TÀI Facilités de paiement: Điều kiện thanh toán dễ dàng. 3. Có khả năng làm gì dê dàng. Ecrire avec facilité: Viết một cách dễ dàng. > Absol. Có năng khiếu. Cet enfant a de la facilité: Đứa trẻ này có năng khiếu. > Khinh Ecrivain qui tombe dans la facilité: Nhà văn sa vào sự dễ dãi. 4. Tính dễ dãi, dễ tính. Facilité d’humeur: Sự dễ dãi của công việc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

facilité /IT-TECH/

[DE] (N)-Leistungsmerkmal

[EN] (N)-facility; facility

[FR] facilité; facilité(N)