TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tuple

tuple

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Đức

tuple

Satz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tupel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tuple

nuplet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tuple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

uplet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

tuple

Là một hàng trong một bảng quan hệ; đồng nghĩa với bản ghi (record, observation).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tuple /IT-TECH/

[DE] Satz; Tupel

[EN] tuple

[FR] nuplet; tuple; uplet

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

tuple

chiều Hăng ngang các mục dữ liệu trong một cấu trúc dữ liệu quan hệ: tương ứng VỚI bản ghi hoặc đoạn trong các kiều cấu trúc dữ liệu khắc.