sentence
bán án, sự xừ phạt, sự tuyên phán, sư két án. [L] a/ bàn án thuộc loại án hình sự hoặc tôn giáo hoặc án cùa tòa hài quân. b/ hình phạt. - cumulative sentence - a/ concurrence of penalties - cáu phát (kiêm lãnh) hình phạt, b/ sentences to run consecutively - câu phát pháp lý. - death-sentence - án tứ hình, phúc quyết tứ hình. - indefinite; indeterminate sentence - phán quyết ấn định mức tối thiểu và mức tối đa về hình phạt, theo đó thời gian chì rỏ việc thu hình dược xác định bời nhà chức trách dám nhận việc thi hành phán quy ất (thường !á ban quàn lý trại giam) cũng tinh đền hạnh kiêm cùa can phạm và các tiên sự, tièn án cùa y. v.v... - stay of sentence, suspended sentence - bàn án có diếu kiện : a/ dinh hoãn việc áp dụng hình phạt, b/ dinh hoãn thi hành. - commutation of sentence - hoán giâm hình phạt. - to pass (a) sentence - tuyên bàn án, tuyên hình phạt. - to serve one’s sentence - chịu hình phạt, thanh tiêu hình phạt (Xch. adjudication [L], decree [L], judgment order, rule [L]).