Fahnenabzug /m -(e)s, -Züge (án loát)/
bát chữ (in); bản in thủ, bản sủa bông; Fahnen
Schriftsatz /m-es, -Sätze (in)/
sự] sắp chữ, xếp chữ, bát chữ; -
Umbruch II /m -(e)s, -brüch/
1. [sự] lên khuôn; 2. bát chữ; 3. bán in thử (lần thứ hai); bản môrat, bản bông.
Fahne /f =, -n/
1. lá cò; eine Fahne aufpflanzen [hissen] cắm cò; die Fahne verlassen đào ngũ; 2. con quay gió; lá cò gió, chong chóng chĩ hưdng gió, mũi tên gió; 3. (ấn loát) bát chữ (in); 4. cái đuôi (chó săn).
Satz I /m -es, Sätze/
m -es, Sätze 1. luận điểm, luận đề, luận cưdng, nguyên tắc; 2. (văn phạm) câu, mệnh đề; 3. tiêu chuẩn, mức, định múc, chỉ tiêu, định ngạch, múc lương; 4. (bài) tiền đặt cửa, tiền cái, tiền đặt; 5. (thể thao) nhóm, toán, đội; 6. bộ, tập, toàn bộ; 7. (in) [sự] sắp chũ, xếp chữ, bát chữ; 8. cặn, cắn, chất lắng, chất trầm lắng, vật trầm tích, chất kết tủa; 9. lứa, lúa đẻ (của thỏ....); 10. tổ máy, liên hợp máy; 11. định luật.