TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ensemble

tập hợp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tập

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

ensemble

ENSEMBLE

 
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

congregation

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

entity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

group

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ensemble

Gebäudegruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gebäudekomplex

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ensemble

ensemble

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ensemble,entity,group

[DE] Gebäudegruppe; Gebäudekomplex; Gruppe

[EN] ensemble; entity; group

[FR] ensemble

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tập

ensemble, congregation

Từ điển toán học Anh-Việt

ensemble

tập hợp

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

ENSEMBLE

dòng diễn, dòng đều. Khả năng của những nhạc công trong buổi hòa nhạc co' thể nghe lẫn nhau để co' thể chơi đều. Nếu sân khấu hay hố nhạc quá rộng hay quá nông thì hai bên của ban nhạc không thể nghe nhau được. Nhiệt chứa trong một đơn vị khố lượng do cả nhiệt an (latent heat) và nhiệt cảm (sensible heat). Nó được đo bằng kJ/kị (hay Btu trên Lb).