bundle /xây dựng/
buộc lại
bundle /điện tử & viễn thông/
chùm mạch
bundle /điện tử & viễn thông/
bó mạch
bundle
lỗ khuôn kéo (dãy)
bundle /toán & tin/
bọc ( hàng hóa đem bán)
bundle /toán & tin/
bọc ( hàng hóa đem bán)
bundle
bọc ( hàng hóa đem bán)
bundle, group
tập
browse, bundle
cuộn
bunch filament, bundle
sợi bó
bundle, coil form
cuộn dây
bundle, circuit group /điện tử & viễn thông/
nhóm mạch
bulk, bundle, lot
mớ
bunch map analysis, bundle
phân tích biểu đồ chùm
bundle, husband, overlap
chồng
bobbin, bundle, coil
ống dây
bale, batching, block, bundle
gói
Công đoạn đo thể tích của các thành phần trong một mẻ bê tông hay vữa trước khi trộn. Kĩ thuật hóa dầu. 1.Trong ống, việc bơm các lớp dầu và khí liên tiếp với mật độ khác nhau để tránh trộn lẫn. 2. Trong máy lọc, trộn hai lớp dầu để tăng mức độ trưng cất của cả hai sản phẩm. Chương trình máy tính xem BATCH PROCESSING.
The process of measuring the volume of the components of a batch of concrete or mortar prior to mixing.Petroleum Engineering.1. in a pipeline operation, the pumping of different grades of oil or gasoline that are next to one another and of different densities to prevent mixing of deliveries.in a pipeline operation, the pumping of different grades of oil or gasoline that are next to one another and of different densities to prevent mixing of deliveries.2. in a refining operation, the mixing of two grades of petroleum in an effort to improve the distillation of one.in a refining operation, the mixing of two grades of petroleum in an effort to improve the distillation of one.Computer Programming. see BATCH PROCESSING.
bundle corner rod, bundle, cluster
thanh góc của bó
bundle, bundled bars, reinforcement strand
bó cốt thép
paper bag and sack closure, bundle
sự bọc túi và bao bằng giấy
cable block, bonding, bunch, bundle, burst
nhóm cáp
bundle table entry, bundle, crating, ingot, pack
mục bảng gói
Trong Microsoft Windows 3. 1, đây là một biểu tượng do Object Packager tạo nên, chứa một đối tượng, một tệp hoặc một bộ phận của tệp đã được nhúng hoặc liên kết.