cluster /toán & tin/
liên cung
Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.
cluster
liên thành nhóm
cluster
quần tinh
cluster
gộp lại
cluster /giao thông & vận tải/
chùm dù
cluster /giao thông & vận tải/
dù nhiều tầng
cluster /toán & tin/
chòm
cluster
dù nhiều tầng
cluster /cơ khí & công trình/
nhóm cụm
cluster
nhóm cung
cluster
nhóm sectơ (đĩa từ)
cluster
nhóm sợi
cluster
nhóm vùng vô tuyến
cluster
đám sợi