batching
định liều lượng
batching /cơ khí & công trình/
sự đong liều lượng
batching /xây dựng/
sự đong liều lượng
batching /toán & tin/
sự nhóm thành lô
batching /cơ khí & công trình/
sự phân đợt
batching /cơ khí & công trình/
sự phân lượng
batching /cơ khí & công trình/
sự phân mẻ
batching
sự phối liệu
batching /xây dựng/
sự phối liệu kiểu băng chuyền
batching /xây dựng/
sự phối liệu theo thể tích
batching /xây dựng/
sự phối liệu theo trọng lượng
batching
sự trộn (bêtông)
batching /xây dựng/
sự trộn (bêtông)
batching
sự đong liều lượng
batch, batching /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
định liều lượng
trial batch of concrete, batching /xây dựng/
mẻ bêtông trộn thử
bale, batching, block, bundle
gói
Công đoạn đo thể tích của các thành phần trong một mẻ bê tông hay vữa trước khi trộn. Kĩ thuật hóa dầu. 1.Trong ống, việc bơm các lớp dầu và khí liên tiếp với mật độ khác nhau để tránh trộn lẫn. 2. Trong máy lọc, trộn hai lớp dầu để tăng mức độ trưng cất của cả hai sản phẩm. Chương trình máy tính xem BATCH PROCESSING.
The process of measuring the volume of the components of a batch of concrete or mortar prior to mixing.Petroleum Engineering.1. in a pipeline operation, the pumping of different grades of oil or gasoline that are next to one another and of different densities to prevent mixing of deliveries.in a pipeline operation, the pumping of different grades of oil or gasoline that are next to one another and of different densities to prevent mixing of deliveries.2. in a refining operation, the mixing of two grades of petroleum in an effort to improve the distillation of one.in a refining operation, the mixing of two grades of petroleum in an effort to improve the distillation of one.Computer Programming. see BATCH PROCESSING.
batching, chippage, dimension, divide, fractional
phân đoạn