Việt
bộ
tập
toàn bộ
số qui định
só hạn định.
Đức
Vollzähligkeit
Auf der Regelkarte werden Kennwerte (z.B. Mittelwerte oder Standardabweichungen) einer Stichprobe von Merkmalswerten (= Messwerten, z.B. der Betriebstemperatur) eines Prozesses eingetragen, außerdem der Sollwert (berechneter, gewünschter Mittelwert) und die obere (OEG) und die untere (UEG) Eingriffsgrenze.
Bảng ĐCCL ghi chép các thông số đặc trưng của một mẫu lấy ngẫu nhiên (t.d. trị số trung bình hoặc độ lệch tiêu chuẩn) từ các trị số đặc trưng (t.d. nhiệt độ vận hành) của một quá trình, ngoài ra còn ghi trị số qui định (trị số trung bình mong muốn hay được tính toán), giới hạn tác động trên (GHTĐT) và dưới (GHTĐD).
Beim Öffnen der Drosselklappe oder beim Unterschreiten einer eingespeicherten Motordrehzahl z.B. 1 200 1/min., setzt die Einspritzung des Kraftstoffs wieder ein.
Khi van bướm ga mở lại hoặc tốc độ quay động cơ giảm thấp hơn trị số qui định, thí dụ như 1200 vòng/ phút, thì nhiên liệu được phun trở lại.
Vollzähligkeit /f =/
bộ, tập, toàn bộ, số qui định, só hạn định.