TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

volume

Tập

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

volume

volume

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

piece

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sheet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

volume

Band

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Rauminhalt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Blatt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Scheibe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Volumen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

volume

volume

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le volume de cette pièce est d’environ cinquante métrés cube

Dung lượng của căn phòng này ưóc chừng năm rnưoi mét khối.

Volume d’un fleuve

Lưu lượng con sông.

Volume acoustique

Âm

Potentiomètre de volume

Thế điện kế do âm lượng. 4.

Le volume des échanges commerciaux

Khối lượng hàng hóa trao đối buôn bán.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

volume

volume

Volumen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

volume /TECH/

[DE] Rauminhalt

[EN] volume

[FR] volume

volume /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Blatt; Scheibe

[EN] piece; sheet

[FR] volume

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Volume

[DE] Band (Buch)

[EN] volume (book)

[FR] Volume (livre)

[VI] Tập (sách)

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

volume

volume [volym] n. m. I. 1. CÔĐẠI Bản viết tay cuốn quanh một cái que; quyển. 2. Tập, cuốn, quyển (sách). Un volume in folio: Tập sách khổ hai. Edition qui réunit deux volumes en un seul: Lần xuất bản nhập hai tập làm một. II. 1. Thể tích, dung tích. Le volume de cette pièce est d’environ cinquante métrés cube: Dung lượng của căn phòng này ưóc chừng năm rnưoi mét khối. > Loc. Faire du volume: Choán nhiều chỗ, cồng kềnh. Bóng Làm cao, làm bộ, ra vẻ ta đây. 2. Luu lượng. Volume d’un fleuve: Lưu lượng con sông. 3. NHẠC Volume de la voix, volume sonore: Am lượng. > ĐIỆN Volume acoustique: Âm lượng của loa (phóng thanh). Potentiomètre de volume: Thế điện kế do âm lượng. 4. Bóng Khối lượng. Le volume des échanges commerciaux: Khối lượng hàng hóa trao đối buôn bán.