volume
volume [volym] n. m. I. 1. CÔĐẠI Bản viết tay cuốn quanh một cái que; quyển. 2. Tập, cuốn, quyển (sách). Un volume in folio: Tập sách khổ hai. Edition qui réunit deux volumes en un seul: Lần xuất bản nhập hai tập làm một. II. 1. Thể tích, dung tích. Le volume de cette pièce est d’environ cinquante métrés cube: Dung lượng của căn phòng này ưóc chừng năm rnưoi mét khối. > Loc. Faire du volume: Choán nhiều chỗ, cồng kềnh. Bóng Làm cao, làm bộ, ra vẻ ta đây. 2. Luu lượng. Volume d’un fleuve: Lưu lượng con sông. 3. NHẠC Volume de la voix, volume sonore: Am lượng. > ĐIỆN Volume acoustique: Âm lượng của loa (phóng thanh). Potentiomètre de volume: Thế điện kế do âm lượng. 4. Bóng Khối lượng. Le volume des échanges commerciaux: Khối lượng hàng hóa trao đối buôn bán.