ablehner /V, V.; hat)/
từ chö' i;
khước từ (nichi annehmeii);
jmds. Einladung ablehnen : từ chối lời mời của ai ein Geschenk ablehnen : từ chối không nhận một rrión quà ich lehnte höflich ab : tôi đã lễ phép khước từ.
ablehner /V, V.; hat)/
bác bỏ;
không chấp nhận;
die Zahlung von tausend Euro \ ablehnen : không đồng ý thanh toán số Ị tiền một nghìn Euro.
ablehner /V, V.; hat)/
không tán thành;
không đón nhận;
không nhìn nhận (missbilligen);
er lehnt seinen Schwiegersohn ab : ông ta không nhìn nhận người con rể.
ablehner /V, V.; hat)/
không nhận;
khước từ;
không xem xét đến (zurückweisen);
ich muss jede Verantwortung ablehnen : tôi phải khưởc từ mọi trách nhiệm jmdn. als Zeugen ablehnen : không đồng ý cho ai ra làm nhân chứng.
ablehner /V, V.; hat)/
từ chốỉ thực hiện;
từ chối thi hành một việc gì (verweigern);
die Ausführung eines Befehls ablehnen : từ chối thi hành một mệnh lệnh.