TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ablehner

từ chö'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khước từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đón nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhìn nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không xem xét đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chốỉ thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chối thi hành một việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ablehner

ablehner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Einladung ablehnen

từ chối lời mời của ai

ein Geschenk ablehnen

từ chối không nhận một rrión quà

ich lehnte höflich ab

tôi đã lễ phép khước từ.

die Zahlung von tausend Euro \ ablehnen

không đồng ý thanh toán số Ị tiền một nghìn Euro.

er lehnt seinen Schwiegersohn ab

ông ta không nhìn nhận người con rể.

ich muss jede Verantwortung ablehnen

tôi phải khưởc từ mọi trách nhiệm

jmdn. als Zeugen ablehnen

không đồng ý cho ai ra làm nhân chứng.

die Ausführung eines Befehls ablehnen

từ chối thi hành một mệnh lệnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ablehner /V, V.; hat)/

từ chö' i; khước từ (nichi annehmeii);

jmds. Einladung ablehnen : từ chối lời mời của ai ein Geschenk ablehnen : từ chối không nhận một rrión quà ich lehnte höflich ab : tôi đã lễ phép khước từ.

ablehner /V, V.; hat)/

bác bỏ; không chấp nhận;

die Zahlung von tausend Euro \ ablehnen : không đồng ý thanh toán số Ị tiền một nghìn Euro.

ablehner /V, V.; hat)/

không tán thành; không đón nhận; không nhìn nhận (missbilligen);

er lehnt seinen Schwiegersohn ab : ông ta không nhìn nhận người con rể.

ablehner /V, V.; hat)/

không nhận; khước từ; không xem xét đến (zurückweisen);

ich muss jede Verantwortung ablehnen : tôi phải khưởc từ mọi trách nhiệm jmdn. als Zeugen ablehnen : không đồng ý cho ai ra làm nhân chứng.

ablehner /V, V.; hat)/

từ chốỉ thực hiện; từ chối thi hành một việc gì (verweigern);

die Ausführung eines Befehls ablehnen : từ chối thi hành một mệnh lệnh.