TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ phận ép

bộ phận ép

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

kẹp chặt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chống

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

bộ phận ép

 strut

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 compressorium

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

strut

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Typische Formteile sind hellfarbige Kosmetikartikelverschraubungen, Leuchtensockel, Lichtschalter und Stecker.

Các bộ phận ép điển hình là nắp đậy ốc xoắn hàng mỹ phẩm có màu sáng, bệ phát sáng, công tắc đèn và chấu cắm điện.

Strainer (engl. = Sieb) sind Schneckenpressen, die an ihrer Austrittsöffnung ein Siebpaket besitzen.

Bộ lọc (tiếng Anh: Strainer: lưới lọc, sàng) là bộ phận ép trục vít mà nơi mở thông ra ngoài của nó có một chồng lưới sàng.

Grundsätzlich hat man größere Gestaltungsmöglichkeiten bei Pressteilen aus Duromeren, da dickere Wandungen zu keinen Einfallstellen führen, sondern nur die Härtezeit verlängern.

Về cơ bản, có nhiều cách thiết kế đối với các bộ phận ép bằng nhựa nhiệt rắn, do độ dày thành lớn hơn nên không xảy ra hiện tượng co lõm nhưng làm kéo dài thời gian hóa cứng.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

strut

bộ phận ép; kẹp chặt, chống

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strut /cơ khí & công trình/

bộ phận ép

 compressorium /cơ khí & công trình/

bộ phận ép (của kính hiển vi)

 compressorium /y học/

bộ phận ép (của kính hiển vi)