versteifen /(sw. V.)/
(hat) làm cho cứng;
làm cứng thêm;
hồ cứng;
versteifen /(sw. V.)/
(ist) trở nên cứng;
cứng hơn;
hóa cứng;
seine Gelenke versteifen zusehends : các khớp xương của ông ta cứng đi nhiều.
versteifen /(sw. V.)/
trở nên cứng;
hóa cứng;
versteifen /(sw. V.)/
(hat) chông bằng cột;
chông đỡ;
gia cô' ;
versteifen /(sw. V.)/
khăng khăng;
giữ vững (ý định, quan điểm);
kiên trì;
kiên tâm;
kiên gan;
warum versteifst du dich so auf Mittwoch? : tại sao em cứ khăng khăng chọn ngày thứ tư?
versteifen /(sw. V.)/
tăng giá;