TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

raidir

to stiffen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

raidir

versteifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

raidir

raidir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le linge humide raidit au gel

Đồ vải uót cứng lại do nưởc dóng băng.

Ses membres se raidissaient

Tay chân của nó cứng lại. 2.

Se raidir contre la douleur

Ngoan cường chống lại nỗi đau.

Leurs relations se sont raidies

Quan hệ giữa họ dã trớ nén căng thắng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

raidir

[DE] versteifen

[EN] to stiffen

[FR] raidir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

raidir

raidir [RedÍR] V. [2] I. V. tr. Làm cứng lại, làm thành cứng rắn; căng ra. Raidir le bras: Làm cho cánh tay cứng rắn. Raidir un cordage: Căng một dây thừng. II. V. intr. Cứng lại. Le linge humide raidit au gel: Đồ vải uót cứng lại do nưởc dóng băng. III. V. pron. 1. Cứng lại. Ses membres se raidissaient: Tay chân của nó cứng lại. 2. Bóng Cứng rắn, ngoan cuông chống lại. Se raidir contre la douleur: Ngoan cường chống lại nỗi đau. > Trở nên căng thẳng. Leurs relations se sont raidies: Quan hệ giữa họ dã trớ nén căng thắng.