raidir
raidir [RedÍR] V. [2] I. V. tr. Làm cứng lại, làm thành cứng rắn; căng ra. Raidir le bras: Làm cho cánh tay cứng rắn. Raidir un cordage: Căng một dây thừng. II. V. intr. Cứng lại. Le linge humide raidit au gel: Đồ vải uót cứng lại do nưởc dóng băng. III. V. pron. 1. Cứng lại. Ses membres se raidissaient: Tay chân của nó cứng lại. 2. Bóng Cứng rắn, ngoan cuông chống lại. Se raidir contre la douleur: Ngoan cường chống lại nỗi đau. > Trở nên căng thẳng. Leurs relations se sont raidies: Quan hệ giữa họ dã trớ nén căng thắng.