TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cứng hơn

trở nên cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cứng hơn

versteifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Federung wird härter, der Karosserie-Neigungswinkel geringer.

Bộ đàn hồi sẽ cứng hơn, góc nghiêng của thân vỏ xe giảm đi.

Er besteht aus einer härteren Gummischicht mit hoher elektrischer Leitfähigkeit (Füllstoff Ruß).

Gồm một lớp cao su cứng hơn có khả năng dẫn điện cao (chất độn muội than).

Werkstücke aus härterem Werkstoff werden durch Dengeln (Strecken, Bild 2) gerichtet.

Những phôi bằng vật liệu cứng hơn được gò phẳng bằng cách dần với búa đầu dẹt (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der härtere Werkstoff erzeugt Kratzer auf dem weicheren.

Vật liệu cứng hơn tạo ra vết trầy trên vật liệu mềm hơn.

Es ist steifer und kratzfester als das PS-Homopolymer.

Nó cứng hơn và chịu trầy xước tốt hơn polymer đồng thể styren.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Gelenke versteifen zusehends

các khớp xương của ông ta cứng đi nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versteifen /(sw. V.)/

(ist) trở nên cứng; cứng hơn; hóa cứng;

các khớp xương của ông ta cứng đi nhiều. : seine Gelenke versteifen zusehends