TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trở nên cứng

trở nên cứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa rắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cương cứng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trở nên cứng

 solidify

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

solidify v.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

trở nên cứng

härten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versteifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erhärten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verhärten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erigieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es entsteht ein verzerrtes Kristallgitter, wodurch der Stahl sehr hart und spröde wird.

Mạng tinh thể bị méo do đó thép trở nên cứng và giòn.

Durch das Härten soll der Stahl hart und verschleiß- fest gemacht werden.

Phương pháp tôi cốt để làm cho thép trở nên cứng và chịu mài mòn tốt hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schweißnaht wird durch gleichmäßiges Abkühlen fest.

Qua quá trình làm nguội đồng đều, mối hàn trở nên cứng chắc.

Durch das Härten werden Stähle hart und verschleißfest (Bild 3) gemacht.

Tôi là quy trình làm thép trở nên cứng và chịu mài mòn tốt hơn (Hình 3).

Beim Abkühlen bauen sich die Nebenvalenzen wieder auf, der Kunststoff wird wieder fest.

Khi làm nguội, các lực hóa trị phụ tự tái tạo và chất dẻo sẽ trở nên cứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beton härtet innerhalb weniger Tage

trong vòng vài ngày bè tông sẽ hóa rắn. sich härten-, tập luyện để tăng thêm sức dẻo dai bền bỉ.

seine Gelenke versteifen zusehends

các khớp xương của ông ta cứng đi nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

härten /(sw. V.; hat)/

trở nên cứng; hóa rắn;

trong vòng vài ngày bè tông sẽ hóa rắn. sich härten-, tập luyện để tăng thêm sức dẻo dai bền bỉ. : Beton härtet innerhalb weniger Tage

versteifen /(sw. V.)/

trở nên cứng; hóa cứng;

erhärten /(sw. V.)/

(ist) (geh ) trở nên cứng; hóa rắn (hart werden);

verhärten /[fear'hertan] (sw. V.)/

(ist) cứng lại; trở nên cứng; hóa cứng;

versteifen /(sw. V.)/

(ist) trở nên cứng; cứng hơn; hóa cứng;

các khớp xương của ông ta cứng đi nhiều. : seine Gelenke versteifen zusehends

erigieren /[eri'güron] (sw. V.; ist) (Med.)/

trở nên cứng; cương cứng lên; nhỏng lên;

Từ điển ô tô Anh-Việt

solidify v.

Trở nên cứng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 solidify /ô tô/

trở nên cứng