beanstanden /(sw. V.; hat)/
phản đối;
phản kháng;
kháng nghị;
chống;
bác bỏ;
không công nhận;
kêu ca;
phàn nàn;
than phiền (ablehnen, rügen);
eine Rechnung beanstan den : không chấp nhận, không đồng ỷ một băn thanh toán' , ich habe an seiner Arbeit nichts zu beanstanden: tôi không thể phàn nàn gì về việc làm (chất lượng công việc) của anh ta-, der Kunde hat beanstandet, dass die Ware nicht ordnungsgemäß verpackt war: khách hàng đã khiếu nại bởi vì hàng hóa không được đóng gói đúng qui cách.