collar
['kɔlə]
o ống nối
ống kim loại ngắn bắt vào đoạn cuối của một ống như ống khoan hoặc ống chống bằng hàn nóng chảy hoặc hàn trong khí trơ hoặc nối bằng đường ren. ống nối dùng để ghép nối ống nọ với ống kia. Nó có đường ren trong hoặc ren ngoài.
o vành đai, vòng đệm; đầu nối; ống nặng, cần khoan nặng;
o miệng lỗ khoan, miệng giếng
§ baffle collars : măng sông đầu ống trám xi măng
§ casing collar : đầu nối ống chống
§ casing float collar : đầu nối van ngược ở cột ống chống
§ cementing collar : măng sông đầu ống trám xi măng
§ die collar : chụp có lỗ khoan (dùng để cứu kẹt)
§ differential fill-up collar : đầu nối bù chênh lệch
§ drill collar : cần nặng (có chiều dày lớn gắn ngang bên trên mũi khoan để chịu áp lực gia tăng)
§ float collar : đầu nối van ngược
§ horse collar : đầu nối an toàn của cần quặng
§ landing collar : đầu nối dùng để đỡ cần, cần siêu nặng (ở ngay trên lưỡi khoan)
§ mud collar : cần nặng (có van gắn ở đầu lưỡi khoan) để tuần hoàn bùn (khoan)
§ rie collar : một dụng cụ cứu kẹt
§ shaft collar : miệng giếng
§ sliding collar : vòng trượt, vòng động
§ thrust collar : vòng mấu
§ collar clamp : vòng kẹp đầu nối
§ collar log : biểu đồ đầu nối
§ collar pecker : người đóng đầu nối
§ collar pipe : cần nặng
§ collar pounder : người đóng đầu nối
§ collar-bound pipe : ống bị kẹt đầu nối