Việt
hớt
cắt
xén
tỉa
chặt ngắn
cắt ngắn
Đức
effi
stutzen
Werden HSS-Sägeblätter verwendet, müssen diese hinterschliffen sein.
Nếu sử dụng loại lưỡi cưa HSS (HSS = High speed steel = thép gió), thì phải mài hớt lưng (mài mặt sau).
Freiwinkel. Er ergibt sich durch Hinterschleifen der Hauptschneiden.
Góc thoát có được bằng cách mài hớt lưng lưỡi cắt chính.
Bei einem Spitzenwinkel von 118° ergibt sich bei richtigem Hinterschliff ein Querschneidenwinkel von 55°.
Ở góc đỉnh khoan bằng 118o và mài hớt lưng đúng quy cách, ta có góc me vát dẫn hướng là 55o.
einem Hund den Schwanz stutzen
cắt tỉa đuôi một con chó.
effi /lie.ren (sw. V.; hat) (Friseurhandwerk)/
cắt; hớt; xén; tỉa (tóc);
stutzen /(sw. V.; hat)/
cắt; hớt; xén; chặt ngắn; cắt ngắn;
cắt tỉa đuôi một con chó. : einem Hund den Schwanz stutzen
- đg. Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng : Hớt bọt trên mặt bát riêu cua. 2. Xén cắt những phần không cần để bỏ đi : Hớt tóc. 3. Dùng mánh khóe để chiếm trước lấy cho mình : Mua hớt món hàng ; Hớt mất mối lợi ; Hớt tay trên. Ăn chặn trước, lấy trước cái mà mình không có quyền lấy.< br> - đg. Hay mách người khác : Mỏng môi hay hớt (tng).