supporter
supporter [sypoRte] V. tr. [1] I. 1. Chống, đỡ trụ. Les poutres qui supportent le toit: Những cái xà dỡ mái nhà. 2. Chịu, chịu dụng. Il supporte mal la douleur: Nó chịu dau rất kém. > Absol. Chịu đuợc. Supporter le froid, les privations: Chịu (dưọc) rét, chịu (dưọc) thiếu thốn. 3. Chịu đựng, dung thứ. Supporter l’impertinence de qqn: Chịu dựng sự xấc xưọc của ai. -Par ext. Comment pouvez-vous supporter cet individu?: Sao anh lại có thể chịu dựng nổi gã đó? > V. pron. (récipr.) Ils se supportent mal: Chúng nó khó chịu dưng nổi nhau. Poterie qui supporte le feu: Đồ gốm chịu đưọc lửa. > Bóng Cette théorie ne supporte pas l’examen: Lý thuyết dó không chịu dưọc sự khảo nghiệm. 5. Đảm nhiệm, chịu. J’ai eu à supporter de gros frais: Tôi phải đảm nhiệm những chi phí lán. II. Cổ vũ động viên, ủng hộ (một vận động viên, một đội bóng V.V.).
supporter
supporter [sypoRtER] n. m. cổ động viên, ngùời cổ vũ, nguòi ủng hộ (một đấu thủ, một đội bóng). Ses supporters sont venus nombreux pour l’acclamer: Các cổ dộng viên dến dông dể hoan hô nó. > Par ext. Nguhi ủng hộ. Supporter d’un homme politique: Người ủng hộ một chính khách, cổ dộng viên của một chính khách.