résister
résister [Reziste] v.tr. indir. [1] 1. Chịu đựng, chịu (không hư hỏng duới tác dụng của...). Matériaux qui résistent aux chocs, aux acides: Các vật liệu chịu dựng các va chạm, chịu dưọc axit. > Bóng Leur amitié a résisté aux années: Tình bạn của họ dã chịu dưọc thủ thách của nhiều năm. 2. Chống lại (nhơ sức khỏe). Résister à la maladie: Chống lại bệnh tật. 3. Chống lại, chống cự lại (để tự bảo vệ). Les assiégés résistent aux assauts: Những kẻ bi vây hãm chống lại các cuộc tấn công. Résister à l’occupant: Chống lại bọn chiếm đóng. -Absol. Pendant la Seconde Guerre mondiale, ceux qui résistaient risquaient leur vie: Trong Chiến tranh thế giói thứ hai, những ngưòi khăng chiến có thể phải hy sinh tính mạng. 4. Không chịu theo (ý muốn của ai); cuông lại. Personne n’ose lui résister: Không ai dám cưỡng lại nó. -Par ext. Résister aux affectueuses sollicitations de ses proches: Từ chối những lòi xin xỗ thân tình của bà con thân thuộc. 5. Đúng vững, trụ vững. Résister à une impulsion: Trụ vững trưóc một thúc bách.