TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

résister

to resist

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to withstand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

résister

abfangen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufnehmen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aushalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

widerstehen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

résister

résister

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

supporter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Matériaux qui résistent aux chocs, aux acides

Các vật liệu chịu dựng các va chạm, chịu dưọc axit.

Leur amitié a résisté aux années

Tình bạn của họ dã chịu dưọc thủ thách của nhiều năm.

Résister à la maladie

Chống lại bệnh tật.

Pendant la Seconde Guerre mondiale, ceux qui résistaient risquaient leur vie

Trong Chiến tranh thế giói thứ hai, những ngưòi khăng chiến có thể phải hy sinh tính mạng.

Résister à une impulsion

Trụ vững trưóc một thúc bách.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

résister /ENERGY-MINING/

[DE] abfangen

[EN] to resist

[FR] résister

résister,supporter /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] aufnehmen; aushalten; widerstehen

[EN] to resist; to withstand

[FR] résister; supporter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

résister

résister [Reziste] v.tr. indir. [1] 1. Chịu đựng, chịu (không hư hỏng duới tác dụng của...). Matériaux qui résistent aux chocs, aux acides: Các vật liệu chịu dựng các va chạm, chịu dưọc axit. > Bóng Leur amitié a résisté aux années: Tình bạn của họ dã chịu dưọc thủ thách của nhiều năm. 2. Chống lại (nhơ sức khỏe). Résister à la maladie: Chống lại bệnh tật. 3. Chống lại, chống cự lại (để tự bảo vệ). Les assiégés résistent aux assauts: Những kẻ bi vây hãm chống lại các cuộc tấn công. Résister à l’occupant: Chống lại bọn chiếm đóng. -Absol. Pendant la Seconde Guerre mondiale, ceux qui résistaient risquaient leur vie: Trong Chiến tranh thế giói thứ hai, những ngưòi khăng chiến có thể phải hy sinh tính mạng. 4. Không chịu theo (ý muốn của ai); cuông lại. Personne n’ose lui résister: Không ai dám cưỡng lại nó. -Par ext. Résister aux affectueuses sollicitations de ses proches: Từ chối những lòi xin xỗ thân tình của bà con thân thuộc. 5. Đúng vững, trụ vững. Résister à une impulsion: Trụ vững trưóc một thúc bách.