port :
ben càng, của kháu, càng, quan (L) vùng, vịnh hay phần thúy nới rộng được qui dinh do sờ quan thuê, gôm các bến tàu đẽ bảc dỡ hàng hóa hợp pháp - airport - phi trường, sân bay - port of call - càng ghé, càng dậu lại - commercial port - thương càng - free port - cảng tự do (không có quan thuế) - home port, port of commission - càng cứ, càng căn cứ - port of registry - càng đăng ký - river port - giang càng - sea port - càng biên - transshipment port - câng chuyến tàu thuyền - port admiral - giám đốc càng, cảng trường, quận trường hài quân. - port charges - thuế càng, lệ phi càng - naval port, base, harbour - càng chiến tranh, quân cảng