port
port [poR] n. m. 1. cảng. Port de guerre, de commerce, de pêche, de plaisance: Quân cảng, thimng cảng, ngư cảng, cảng để vui choi. Port d’attache: cảng noi tàu đăng ký, cảng đăng ký. Bóng Noi đi đi về về, noi gắn bó. > Loc. Bóng Arriver à bon port: Đến bến bình yên vô sự. 2. Thành phố cảng. Le Havre est un port important: Le Havre là mot thành phố cảng quan trọng. 3. Đềo (trong dãy núi Pyrénées). Le port d’Envalira: Đèo Envalira.
port
port [poR] n. m. 1. Sự mang, sự vác, sự cầm, sự đeo, sự mắc. Le port d’un uniforme: Việc mặc một bộ dồng phục. Port d’arme: Sự mang vũ khí. 2. Tu thế, dáng dấp. Un port altier: Một dáng dấp kiêu kỳ. 3. Hình dáng, dáng dấp, dáng vẻ (của một cây). Le port majestueux du cềdre: Dáng vè duòng bệ của cây thông tuyết. 4. Tiền cuúc (một gói hàng, một lá thu). Port dû: Tiền cuớc do ngùời nhận sẽ trả; tiền cuớc chịu. Port payé: Tiền cuớc do ngùbi gủi trả, tiền cuớc trả ngay. 5. HÀI Port en lourd: Trọng tải tối đa của tàu.