Việt
không bóng
không láng
mò
đục
~ e Glühlampe bóng đèn mò .
Đức
mattiert
Bei der Herstellung transparenter Folien, etwa für Büroartikel, werden die Chromoberflächen der beiden letzten Walzen häufig elektrolytisch mattiert.
Khi chế tạo màng trong suốt, thí dụ cho văn phòng phẩm, bề mặt bằng thép pha chromi của hai trục lăn cuối cùng thường được làm mờ bằng phương pháp điện phân.
mattiert /a/
không bóng, không láng, mò, đục, mattiert e Glühlampe bóng đèn mò (bóng điện).