TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mò

mò

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mù

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không láng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ e Glühlampe bóng đèn mò .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòi phun

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lổ tia

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

miệng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mũi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không nhìn thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhìn thấy và không có sự hướng dẫn từ dưới mặt đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mò .

bằng giọng của nhà tiên tri

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mò .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mò

blind

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nozzle

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

mò

Blind-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mattiert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blind

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mò .

orakelhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Where every action must be verified one million times, life is tentative.

Nơi đâu mà mỗi hành động phải được kiểm tra cả triệu lần thì cuộc sống ở đó là cả một sự mò mẫm e dè.

In time, one of the curious sets out to see for himself, leaves his city to explore other cities, becomes a traveler.

Cuối cùng trong những kẻ tò mò kia quyết định phải tự kiểm tra, y rời quê quán tới những thành phố khác để tìm hiểu, trở thành một khách lữ hành.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Besso mustert seinen Freund neugierig.

Besso tò mò ngắm nhìn bạn.

Wo jede Tat millionenfach überprüft werden muß, ist das Leben ein zaghaftes Sondieren.

Nơi đâu mà mỗi hành động phải được kiểm tra cả triệu lần thì cuộc sống ở đó là cả một sự mò mẫm e dè.

Schließlich macht sich einer der Neugierigen auf, selbst nachzuschauen, verläßt seine Stadt, um andere Städte zu erkunden, wird selbst zu einem Fremden.

Cuối cùng trong những kẻ tò mò kia quyết định phải tự kiểm tra, y rời quê quán tới những thành phố khác để tìm hiểu, trở thành một khách lữ hành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blind fliegen

bay mò

blind schreiben

đánh máy bằng mười đầu ngón tay, không nhìn bàn phim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blind /(Adj.; -er, -este)/

không nhìn thấy; mò; (bay) không nhìn thấy và không có sự hướng dẫn từ dưới mặt đất;

bay mò : blind fliegen đánh máy bằng mười đầu ngón tay, không nhìn bàn phim. : blind schreiben

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nozzle

vòi phun; lổ tia; miệng; mò; mũi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

orakelhaft /a/

bằng giọng của nhà tiên tri, mò (nói).

mattiert /a/

không bóng, không láng, mò, đục, mattiert e Glühlampe bóng đèn mò (bóng điện).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Blind- /pref/VTHK/

[EN] blind

[VI] mù, mò