TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lá chắn

lá chắn

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái mộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nắp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vung

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chụp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mũ nắp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mái che

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái khiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm chắn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tấm che

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bình phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trận phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắm chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn che.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lá chắn

hopper valve

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lid

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Shield

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

lá chắn

Schild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Paravent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bernoulli-Prinzip: Bei einer Verengung des Rohrquerschnitts (z. B. durch eine eingebaute Blende oder Düse) ist die zu beobachtende Druckabsenkung (Wirkdruck) zwischen der Stelle unmittelbar vor der Verengung und der Engstelle selbst (oder unmittelbar danach) proportional dem Quadrat des Volumenstroms.

Nguyên tắc Bernoulli: Khi tiết diện ống bị làm hẹp lại (t. d. bằng một lá chắn hay vòi phun) sẽ gây ra sự giảm áp suất (áp suất tác dụng) giữa vị trí ngay trước nơi bị hẹp và chính nơi bị hẹp (hoặc là ngay sau đó), sự giảm áp suất tỷ lệ với trị số bình phương của dòng lưu lượng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Rund 90 % des Ozons (O3) befinden sich als bodenfernes Ozon in der Hochatmosphäre in einer Höhe zwischen 20 km und 45 km, wo es als Ozonschutzschild den größten Teil der für Lebewesen gefährlichen kurzwelligen UV-Strahlung der Sonne wegfiltert (Seite 235).

Khoảng 90% ozone (O3) ở xa mặt đất trên tầng cao nằm giữa 20 km và 45 km của bầu khí quyển, nơi nó lọc bớt phần lớn nhất của bức xạ cực tím có bước sóng ngắn của mặt trời và như thế nó là lá chắn bảo vệ các sinh vật trước bức xạ nguy hiểm ấy (trang 235).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. auf den Schild heben (früher)

tôn ai là thủ lĩnh mới

tôn ai lên ngôi

etw. [gegen jmdn., etw.J im

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Paravent /m, n -s, -s/

1. [cái, tấm] bình phong, trận phong; 2. tắm chắn, lá chắn, màn chắn, màn che.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tấm chắn,tấm che,lá chắn,cái mộc

[DE] Schild

[EN] Shield

[VI] tấm chắn, tấm che, lá chắn, cái mộc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schild /[Jilt], der; -[e]s, -e/

cái mộc; cái khiên; lá chắn;

tôn ai là thủ lĩnh mới : jmdn. auf den Schild heben (früher) : tôn ai lên ngôi : etw. [gegen jmdn., etw.J im

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hopper valve

lá chắn (phễu chứa)

lid

nắp, vung, chụp, mũ nắp, mái che, lá chắn

Từ điển tiếng việt

lá chắn

- d. 1 Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v. 2 Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá chắn của khẩu pháo. 3 Cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự.