Việt
ẩn
ngầm
tiềm tàng
chưa biết
tiềm
đẩy
chìm
kín
đóng
khít
chặt
đóng kín
khcp
bịt
làm khít
bện
kết thúc
chậm
ngụ ý
không thể hiện rõ
chưa thể hiện ra
bị phủ
không lộ
mù
vô danh
không tên
chưa biết.
lùa vào
xua vào
đuổi vào. dồn vào
đút
nhét
nhôi
tọng
bón phân.
Anh
latent
implicit
close
hidden
unknown
implicite
push
concealed
blind
Đức
implizit
unentwickelt
versteckt
larviert
unbenannt
pferchen
Ausklammern der Unbekannten.
Đặt ẩn số làm thừa số.
Gleichungen mit 2 oder mehr Unbekannten
Phương trình với 2 hay nhiều ẩn số
Zur Lösung sind jeweils so viele voneinander unabhängige Gleichungen erforderlich, wie Unbekannte vorhanden sind, z. B. für zwei Unbekannte (x und y)
Để giải được cần có số phương trình độc lập nhau bằng số ẩn số đã cho, chẳng hạn đối với hai ẩn số (x và y)
verdeckte Naht
Mối hàn ẩn
Einfache Stumpfnaht und verdeckte Naht
Hình1: Mối hàn nối đầu đơn giản và mối hàn ẩn
unbenannt /a/
vô danh, không tên; 2. (toán) ẩn, chưa biết.
pferchen /vt/
1. lùa vào, xua vào, đuổi vào. dồn vào (bãi chăn); 2. ẩn, đút, nhét, nhôi, tọng; 3. bón phân.
ẩn, bị phủ, không lộ; mù
implizit /[impli'tsi:t] (Adj.) (bildungsspr.)/
ẩn; ngầm; ngụ ý;
versteckt /(Adj.; -er, -este)/
ẩn; ngầm; không thể hiện rõ (verborgen);
larviert /[lar’vi:rt] (Adj.) (Med.)/
(bệnh hay triệu chứng bệnh) ẩn; tiềm tàng; chưa thể hiện ra;
chậm, ẩn (nhiệt)
chìm, ẩn
kín, đóng, khít, chặt, ẩn, chìm (mũ đinh); đóng kín, khcp; bịt, làm khít; bện (cáp); kết thúc
- 1 đgt. Đẩy mạnh, nhanh một cái; ẩy: ẩn cửa bước vào.< br> - 2 I. đgt. 1. Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy: Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây Bóng người lúc ẩn lúc hiện. 2. Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đến: từ quan về ở ẩn. II. dt. Cái chưa biết trong một bài toán, một phương trình.
ẩn, tiềm
đẩy, ẩn (vào nút bấm)
Ẩn
trốn, lánh đi , giấu ẩn cư, ẩn danh, ẩn dật, ẩn hiện, ẩn náu, ẩn nấp, ẩn nhẫn, ẩn sĩ, ẩn số, ẩn tình, ẩn ý, bí ẩn, trú ẩn.
ẨN
[VI] ẨN
[FR]
[EN]
[VI] Được che giấu, không hiện rõ. Ẩn dật, ẩn sĩ là người giấu mình, không ra hoạt động với đời. Trong lời nói , câu văn có cái ẩn, cái hiện: hiểu ngôn là nói rõ ra (explicite), ẩn ngôn giấu kín, chỉ hàm ngụ, ai có để ý suy nghĩ mới hiểu (implicite).
ẩn (ngầm)
close, hidden
chưa biết, ẩn
unknown /toán & tin/
latent /toán & tin/
ẩn, tiềm tàng
unentwickelt /adj/TOÁN/
[EN] implicit
[VI] ẩn
implizit /adj/TOÁN/
[VI] ẩn, ngầm